- Từ điển Anh - Việt
Cherry
Nghe phát âmMục lục |
/´tʃeri/
Thông dụng
Tính từ
Đỏ màu anh đào
- cherry lips
- môi màu đỏ anh đào
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
mũi doa búp cầu
mũi doa búp côn
Hóa học & vật liệu
cây anh đào
gỗ anh đào
Giải thích EN: The wood of various European and American cherry trees, brown, light or dark red in color, and darkening with exposure to light; used for paneling, cabinets, and fine furniture.
Giải thích VN: Loại gỗ của cây anh đào có nguồn gốc ở châu Âu và châu Mỹ. Nó có màu nâu, đỏ nhạt hay đỏ đậm, bị tối đi khi gặp ánh sáng mặt trời, Được dùng để làm tấm lát sàn, tủ hay đồ dùng trong nhà.
Kỹ thuật chung
anh đào
Kinh tế
cây anh đào
quả anh đào
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- blooming , blushing , bright red , cerise , claret , crimson , dark red , erubescent , incarnadine , reddish , rosy , rubescent , rubicund , ruddy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cherry-brandy
Danh từ: rượu anh đào, -
Cherry-red
đỏ anh đào, đỏ huyết dụ, -
Cherry-red heat
sự nung đỏ sẫm, -
Cherry97
/ ´kwiərist /, Danh từ: người hỏi, người chất vấn, -
Cherry blossom
Danh từ: hoa anh đào, -
Cherry brandy
rượu (brandi) anh đào, -
Cherry coal
than bén lửa dài, dính kết, -
Cherry gum
gốm anh đào, -
Cherry laurel
cây thắnganh đào prunus laurocerasus, -
Cherry picker
ống cứu kẹt mỏ, -
Cherry red heater
lò nung nóng đỏ, -
Cherry stone
hạt anh đào, -
Cherrying
sự dựa mẫu, -
Chersonese
/ ´kə:sə¸ni:s /, Danh từ: (thơ ca) bán đảo, -
Chert
/ tʃə:t /, Danh từ: Đá phiến xilic, Hóa học & vật liệu: đá sừng... -
Chert aggregate
cốt liệu đá si-lic, -
Chert shaft
hầm chứa đá phiến silic, -
Chertificcation
silic hóa, -
Cherty limestone
đá vôi si-lic, đá vôi silic,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.