Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Lip

Nghe phát âm

Mục lục

/lip/

Thông dụng

Danh từ

Môi
upper lip
môi trên
lower lip
môi dưới
to curl one's lips
cong môi
to lick (smack) one's lips
liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn
to make a lip
bĩu môi
Miệng vết thương, miệng vết lở
Miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)
Cánh môi hình môi
(âm nhạc) cách đặt môi
(từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược
to have had enough of someone's lip
không thể chịu được sự láo xược của ai

Ngoại động từ

Vỗ bờ (nước, sóng)

Nội động từ

Vỗ bập bềnh (nước, sóng)

Cấu trúc từ

stiff upper lip
sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường
to carry (keep) a stiff upper lip
không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường
to hang one's lip
buồn thiu, sầu não
to hang on somebody's lips
Xem hang
Not to open one's lips
Không hé răng
word escapes one's lips
nói lỡ lời
to bite one's lips
mím môi
to button one's lip
nín thinh, nín lặng


One's lips are sealed
Không được hé môi, ngậm miệng
There's many a slip twixt cup and lip
Miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể tuột mất

Hình Thái Từ


Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Môi, mép, cạnh, lưỡi cắt, gờ, miệng

Cơ khí & công trình

vành thùng

Giải thích EN: The projecting rim of a hollow container; a short spout.

Giải thích VN: Một vành lồi của một thùng lõm.

Hóa học & vật liệu

mép (núi lửa)

Xây dựng

ngưỡng (cửa)
răng gầu

Kỹ thuật chung

lưỡi cắt
lưỡi cắt chính
gấp mép
gờ nhô
mặt bích
mép
miệng
miệng phun
mỏ cặp
ống tháo
răng gàu

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
border , brim , chops , flange , flare , labium , labrum , margin , nozzle , overlap , portal , projection , rim , spout , back talk , cheek * , effrontery , guff * , impertinence , jaw * , mouth * , rudeness , sass * , sauce * , sauciness , backtalk , brink , edge , insolence , kiss , labellum , labia , mouth , philtrum , pout , sass , tip
verb
bathe , lap , lave

Từ trái nghĩa

noun
inside , interior , middle , kindness

Xem thêm các từ khác

  • Lip-

    (lipo- ) prefíx. chỉ 1. chất béo 2. lipid.,
  • Lip-curb slab

    tấm đá vỉa,
  • Lip-deep

    / ´lip¸di:p /, tính từ, hời hợt ngoài miệng; không thành thực,
  • Lip-good

    Tính từ: Đạo đức giả; giả dối; chỉ tốt ngoài miệng,
  • Lip-labour

    / ´lip¸leibə /, danh từ, lời nói không đi đôi với việc làm,
  • Lip-language

    / ´lip¸læηgwidʒ /, danh từ, ngôn ngữ bằng môi,
  • Lip-read

    / ´lip¸ri:d /, Động từ, hiểu theo cách mấp máy môi (do bị điếc hoặc chung quanh quá ồn....)
  • Lip-reading

    / ´lip¸ri:diη /, danh từ, sự hiểu theo cách mấp máy môi,
  • Lip-service

    / ´lip¸sə:vis /, danh từ, lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật, to pay lip-service to somebody, nói đãi...
  • Lip-speaking

    Danh từ: sự ra hiệu bằng môi,
  • Lip-type seal

    đệm kín kiểu vòng bít, đệm kín vòng bít,
  • Lip angle

    góc sắc (mũi khoan xoắn),
  • Lip clearance

    góc sau của lưỡi cắt,
  • Lip curb

    bờ lề,
  • Lip fissure

    tật sứt môi,
  • Lip line

    đường môi,
  • Lip line hight

    đường môi trên,
  • Lip line low

    đường môi dưới,
  • Lip linehight

    đường môi trên,
  • Lip linelow

    đường môi dướì,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top