- Từ điển Anh - Việt
Decompression chamber
Nghe phát âmKỹ thuật chung
khoang giảm áp
Giải thích EN: A chamber in which high atmospheric pressure conditions can be simulated; used to treat a scuba diver who has ascended too quickly.Giải thích VN: Là khoang mà trong đó có thể mô phỏng được các điều kiện về áp suất khí quyển cao, loại khoang này được dùng để chữa trị cho các thợ lặn có sử dụng các bình khí nén khi mà họ lặn được tới đích quá nhanh.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decompression curve
đường cong giảm áp, -
Decompression drilling
khoan giảm áp lực thấm trong nền, -
Decompression limit state
trạng thái giới hạn mất nén, -
Decompression method
phương pháp giảm áp, -
Decompression of heart
giảm áp tim, -
Decompression of pericardium
giảm áp tim, -
Decompression of rectum
giảm áp trực tràng, -
Decompression of spinal cord
giảm áp tủy sống, -
Decompression operation
phẫu thuật giảm áp, -
Decompression sickness
bệnh giảm áp, -
Decompression table
bảng giảm áp, -
Decompressionmethod
phương pháp giảm áp, -
Decompressionof heart
giảm áp tim, -
Decompressionof pericardium
giảm áp tim, -
Decompressionof rectum
giảm áp trực tràng, -
Decompressionof spinal cord
giảm áp tủy sống, -
Decompressionoperation
phẫu thuật giảm áp, -
Decompressionsickness
bệnh khí nén, -
Decompressor
máy giảm áp, Địa chất: bộ giảm áp, bộ khử áp, -
Deconcentration
sự giải thể các-ten,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.