- Từ điển Anh - Việt
Denial
Nghe phát âmMục lục |
/di'naiəl/
Thông dụng
Danh từ
Sự từ chối, sự khước từ; sự phủ nhận
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán logic ) sự phủ định
Kỹ thuật chung
phủ nhận
- channel denial
- sự phủ nhận đường kênh
sự phủ định
sự từ chối
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- statement abnegation , abstaining , adjuration , brush-off , cold shoulder * , contradiction , controversion , declination , disallowance , disapproval , disavowal , disclaimer , dismissing , disproof , dissent , forswearing , gainsaying , nay , negation , negative , nix * , nonacceptance , noncommittal , no way , prohibition , protestation , rebuff , rebuttal , refraining , refusing , refutal , refutation , rejecting , rejection , renegement , renouncement , renunciation , repudiating , repudiation , repulse , retraction , turndown , veto , disaffirmance , disaffirmation , abjuration , abnegation , abstinence , controverting , disacknowledgment , never , refusal , traverse
Từ trái nghĩa
noun
- affirmation , agreement , approval , avowal , claim , corroboration , vouching , acceptance , confession
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Denial Of Service (DOS)
từ chối dịch vụ, -
Denial of justice
sự từ chối xét xử (của quan tòa), -
Denial of service
sự từ chối dịch vụ, từ chối dịch vụ, -
Denickelization
sự khử niken, -
Denicotinized
khửnicotin, -
Denidation
(sự) bong niêm mạc tử cung., -
Denied
, -
Denied boarding compensation
tiền bồi thường về việc hồi lại, -
Denier
/ di´naiə /, Danh từ: người từ chối, người khước từ; người phủ nhận, người chối, -
Denies
, -
Denigrate
/ ´deni¸greit /, Ngoại động từ: phỉ báng, gièm pha, chê bai; bôi xấu, bôi nhọ, hình... -
Denigration
/ ¸deni´greiʃən /, danh từ, sự phỉ báng, sự gièm pha, sự chê bai; sự bôi xấu, sự bôi nhọ, Từ đồng... -
Denigrator
Danh từ: kẻ phỉ báng, kẻ gièm pha, kẻ chê bai; kẻ bôi xấu, kẻ bôi nhọ, -
Denim
/ ´denim /, Danh từ: vải bông chéo, chất liệu bò ( làm quần bò,áo bò), ( số nhiều) quần jean... -
Denitrate
/ di:´naitreit /, ngoại động từ, (hoá học) khử nitơ, -
Denitration
/ ¸di:nai´treiʃən /, Danh từ: sự khử nitơ, Hóa học & vật liệu:... -
Denitrification
(sự) lọai nitơ, khử nitơ, sự khử nitơ, sự tách nitơ, -
Denitrifier
vi khuẩn khử nitơ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.