- Từ điển Anh - Việt
Diaphragm cell
Nghe phát âmHóa học & vật liệu
tế bào màng ngăn
Giải thích EN: A type of electrolytic cell in which anode and cathode compartments are divided by a porous membrane or diaphragm; used for the production of sodium hydroxide and chlorine from sodium chloride brine.Giải thích VN: Một loại tế bào diện tử trong đó cực âm và cực dương được phân chia bởi một màng ngăn xốp. Loại tế bào này được dùng trong công nghệ chiết xuất xút và clo trong dung dịch muối clo natri.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diaphragm chamber
buồng màng ngăn, -
Diaphragm clutch
khớp ly hợp đĩa, -
Diaphragm compressor
máy nén kiểu màng, -
Diaphragm dam
đập có màng chắn, đập có màn chắn, -
Diaphragm disc
đĩa màng, -
Diaphragm disk
đĩa màng, -
Diaphragm draught gauge
chân không kế màng mỏng, -
Diaphragm drive
trợ động bằng màng, -
Diaphragm expansion valve
van dãn nở kiểu màng, van giãn nở kiểu màng, van tiết lưu kiểu màng, -
Diaphragm freezing plant
trạm kết đông kiểu màng, -
Diaphragm freezing system
hệ kết đông kiểu màng, -
Diaphragm gate
cửa van màng, -
Diaphragm gauge
áp kế màng mỏng, dụng cụ đo sử dụng màng chắn, áp kế kiểu máng, -
Diaphragm jig
Địa chất: máy lắng có màng (kiểu màng), -
Diaphragm of pelvis
hòanh chậu, -
Diaphragm of rigidity
tường (tăng) cứng, -
Diaphragm of sella turcica
hòanh tuyến yên, -
Diaphragm pessary
màng ngăn âm đạo, -
Diaphragm plate
màng ngăn, tấm tường ngăn, tấm chắn, vách ngăn, -
Diaphragm pressure element
phần tử ép màng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.