- Từ điển Anh - Việt
Docket
Nghe phát âmMục lục |
/ˈdɒkɪt/
Thông dụng
Danh từ
(pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố...)
Thẻ, phiếu (ghi nội dung văn kiện...)
Biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan
Giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát)
Ngoại động từ
(pháp lý) ghi vào sổ ghi án (một bản án đã tuyên bố...)
Ghi vào thẻ, ghi vào phiếu (những mục tiêu của văn kiện...)
Kỹ thuật chung
nhãn
phiếu
Kinh tế
biên lai (nhận hàng)
bảng kê tiền bán hàng thu bằng tiền mặt
chứng nhận đã nộp thuế hải quan
nhãn ghi nội dung
sổ ghi án (ghi nhứng bản án đã tuyên)
thẻ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- calendar , card , schedule , tab , tally , ticket , timetable , agenda , lineup , order of the day , label , list , program , roster , slate
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Docking
/ ´dɔkiη /, Danh từ: cốc vại (để nếm rượu vang), Toán & tin:... -
Docking adaptor
khớp nối lắp ghép, -
Docking block
căn kê sống tàu, giá xuồng, -
Docking charge
phí bến bãi, -
Docking computers
máy tính lưu động, -
Docking cradle
giá ụ tàu, -
Docking guidance
sự dẫn tàu vào bến, -
Docking keel
sống ụ tàu, -
Docking light
đèn (mã) cập bến, -
Docking piece
bộ phận áp sát, -
Docking radar
ra đa dùng để đưa tàu vào ụ, -
Dockise
như dockize, -
Dockization
xây dựng bến tàu [sự xây dựng bến tàu], Danh từ: sự xây dựng bến tàu, -
Dockize
Ngoại động từ: xây dựng (con sông) thành dãy bến tàu, -
Dockland
Danh từ: khu vực lân cận với xưởng đóng tàu, -
Docks
/ dɔk /, bến tàu, -
Dockside
Danh từ: bờ biển hay vùng cạnh bến cảng, cầu cảng, bến, -
Dockside repair
sự sửa chữa tại cầu tàu, -
Dockworker
/ dǒk’wûrkәr /, Danh từ: phu khuân vác tại bến cảng, -
Dockyard
Danh từ: xưởng sửa chữa và đóng tàu (chủ yếu của hải quân), ụ tàu của hải quân, xưởng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.