- Từ điển Anh - Việt
Elektrion process
Hóa học & vật liệu
quy trình Elektrion
Giải thích EN: A method of condensation and polymerization in which a light mineral oil and fatty oil mixture is exposed to an electric discharge in a hydrogen atmosphere, yielding a viscous oil.Giải thích VN: Một phương pháp lắng và polime hóa trong đó dầu quặng nhẹ vàohonx hợp dầu béo được thể hiện bằng việc phóng điện trong một môi trường hydro tạo ra dầu nhớt.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Elektron
Danh từ:, -
Element
/ ˈɛləmənt /, Danh từ: yếu tố, nguyên tố, (điện học) pin, (toán học) yếu tố phân tử, hiện... -
Element (e.g. in data transmission)
phần tử, -
Element (of construction)
bộ phận, -
Element Management Layer (ATM) (EML)
lớp quản lý thành phần, -
Element Management System (ATM) (EMS)
hệ thống quản lý phần tử, -
Element Of Service (EOS)
môi trường dịch vụ, -
Element Sub assy, air cleaner filter
lọc gió, -
Element address
địa chỉ thành phần, -
Element at infinity
phần tử xa vô tận, -
Element declaration
khai báo phần tử, -
Element heater
bộ sấy dùng pin, -
Element item
mục cơ sở, -
Element of a cone
đường sinh của mặt nón, -
Element of a set
phần tử của tập hợp, -
Element of comparison
yếu tố so sánh, -
Element of construction
cấu kiện, thành phần kết cấu, -
Element of cost
yếu tố phí tổn, -
Element of cylinder
đường sinh của mặt trụ, -
Element of mass
cấu kiện của khối (tổ hợp),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.