- Từ điển Anh - Việt
Embitter
Nghe phát âmMục lục |
/im´bitə/
Thông dụng
Cách viết khác imbitter
Ngoại động từ
Làm đắng
Làm cay đắng, làm chua xót; làm đau lòng
Làm quyết liệt, làm gay gắt; làm sâu sắc (lòng căm thù...)
Làm cho bực dọc
hình thái từ
- Ved: embittered
- Ving:embittering
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- acerbate , acidulate , aggravate , anger , annoy , bitter , bother , disaffect , disillusion , envenom , exacerbate , exasperate , irritate , make bitter , make resentful , poison , sour , venom , worsen , ire , madden , rankle , upset
Từ trái nghĩa
verb
- calm , comfort , make happy , pacify
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Embitterment
/ em´bitəmənt /, danh từ, sự làm đắng, sự làm cay đắng, sự làm chua xót; sự làm đau lòng, sự làm quyết liệt, sự làm... -
Emblazon
/ im´bleizən /, Ngoại động từ: vẽ rõ nét (như) trên huy hiệu, trang trí phù hiệu (trên khiên... -
Emblazonment
/ im´bleizənmənt /, danh từ, sự vẽ rõ nét, sự trang trí phù hiệu, sự ca ngợi, sự tán dương, -
Emblazonry
/ im´bleizənri /, như blazonry, -
Emblem
/ ´embləm /, Danh từ: cái tượng trưng, cái biểu tượng, người điển hình, hình vẽ trên huy hiệu,... -
Emblem mark
nhãn hiệu nhà máy, -
Emblematic
/ ,embli'mætikəl /, Tính từ: tượng trưng, biểu tượng, điển hình, Kỹ... -
Emblematical
như emblematic, Từ đồng nghĩa: adjective, emblematic , representative , symbolical -
Emblematise
như emblematize, -
Emblematist
Danh từ: người vẽ phù hiệu, người vẽ huy hiệu, -
Emblematize
/ em´blemə¸taiz /, Ngoại động từ: tượng trưng cho là, là biểu tượng của, là điển hình của,... -
Emblement
Danh từ ( (thường) ở số nhiều)): (pháp lý) hoa lợi, thổ sản, -
Embodied
Tính từ: Được thể hiện, được biểu hiện, -
Embodied energy
năng lượng biểu hiện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.