- Từ điển Anh - Việt
Flat jack
Nghe phát âmXây dựng
kích dẹt
tấm kích bằng
Giải thích EN: A hollow steel cushion fabricated from two nearly flat disks welded around the edge and inflated with oil or cement under controlled pressure; used at arch abutments and crowns to relieve loads on the formwork.Giải thích VN: Một tấm nệm thép rỗng làm từ hai tấm thép mỏng được hàn xung quanh một miếng gờ và được bơm căng dầu nhớt hoặc xi măng dưới một áp suất nhất định; sử dụng trong trụ vòm để đỡ tải của vòm.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Flat jack, pushing jack
kích đẩy, kích dẹt, kích đĩa, kích đĩa kích dẹt, kích phẳng, -
Flat joint
mạch xây bằng, mạch xây đầy, mạch xây phẳng, -
Flat jointed
được miết mạch phẳng, -
Flat jumper
mũi choòng, mũi khoan, choòng bẹt, choòng chữ nhất, -
Flat key
then bằng, then bằng, -
Flat knitting
công nghệ dệt kim phẳng, sự dệt kim phẳng, -
Flat land
nơi địa hình bằng phẳng, -
Flat lapping
sự mài nghiền (mặt) phẳng, -
Flat lease
hợp đồng thuê trả tiền theo kỳ, -
Flat lighting
sự chiếu sáng dàn đều, -
Flat line
cáp băng dẹt, -
Flat long-slotted crosshead
đầu cốp phẳng rãnh dài, -
Flat market
đứng yên, thị trường định đốn, thị trường tiêu điều, -
Flat memory
bộ nhớ phẳng, -
Flat module
môđun phẳng, -
Flat money
tiền tệ pháp định, -
Flat nose
mũi dẹt, -
Flat nose pliers
kìm dẹt, kềm mũi dẹp, -
Flat nose pliers, standard patt., err.ja
kìm xoán dây thép, thép không gỉ, -
Flat nosed pliers
kìm đầu bẹt, kìm mũi phẳng, kềm mũi dẹt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.