- Từ điển Anh - Việt
Formatting
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
định dạng
Giải thích VN: Một thao tác nhằm thiết lập hình mẫu cho việc hiển thị, lưu trữ, hoặc in ra các dữ liệu. Trong các hệ điều hành, đây là thao tác nhằm chuẩn bị cho một đĩa mềm có thể sử dụng được trong một hệ máy tính cụ thể bằng cách tạo ra một hình mẫu các rãnh từ.
- automatic formatting
- sự định dạng tự động
- conditional formatting
- định dạng có điều kiện
- fixed disk formatting
- sự định dạng đĩa cố định
- formatting code
- mã định dạng
- formatting dates
- định dạng ngày
- formatting icons
- định dạng hình tượng
- formatting in tables
- định dạng trong bảng
- formatting mail messages
- định dạng thông điệp thư tín
- formatting mode
- chế độ định dạng
- formatting mode
- kiểu định dạng
- formatting numbers
- định dạng số
- formatting option
- tùy chọn định dạng
- Formatting Toolbar
- thanh công cụ định dạng
- text formatting program
- chương trình định dạng văn bản
- type formatting
- định dạng kiểu
- vertical formatting
- sự định dạng dọc
- vertical formatting
- sự định dạng thẳng đứng
sự định khổ
tạo khuôn thức
Giải thích VN: Một thao tác nhằm thiết lập hình mẫu cho việc hiển thị, lưu trữ, hoặc in ra các dữ liệu. Trong các hệ điều hành, đây là thao tác nhằm chuẩn bị cho một đĩa mềm có thể sử dụng được trong một hệ máy tính cụ thể bằng cách tạo ra một hình mẫu các rãnh từ.
Xây dựng
tạo kiểu dạng
- automatic formatting
- tạo kiểu dạng tự động
- character formatting
- tạo kiểu dạng kí tự
- formatting characters
- tạo kiểu dạng kí tự
- formatting paragraphs
- tạo kiểu dạng văn bản
- formatting sections
- tạo kiểu dáng đoạn
- formatting with styles
- tạo kiểu dáng với kiểu
- paragraph formatting
- tạo kiểu dạng đoạn văn
- text formatting
- tạo kiểu dạng chữ
Điện tử & viễn thông
sự định dạng
Kỹ thuật chung
sự định hình
sự tạo khuôn
tạo khuôn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Formatting Toolbar
thanh công cụ định dạng, -
Formatting characters
tạo kiểu dạng kí tự, -
Formatting code
mã định dạng, -
Formatting dates
định dạng ngày, -
Formatting icons
định dạng hình tượng, -
Formatting in tables
định dạng trong bảng, -
Formatting mail messages
định dạng thông điệp thư tín, -
Formatting mode
chế độ định dạng, kiểu định dạng, -
Formatting numbers
định dạng số, -
Formatting option
tùy chọn định dạng, -
Formatting paragraphs
tạo kiểu dạng văn bản, -
Formatting sections
tạo kiểu dáng đoạn, -
Formatting with styles
tạo kiểu dáng với kiểu, -
Forme
/ fɔ:m /, Danh từ: (ngành in) khuôn, Kỹ thuật chung: bản in, hình thể,... -
Forme fruste
hình thể không điển hình, -
Forme tardive
hình thể muộn, -
Formed
, -
Formed-milling cutter
dao phay định hình, dao cắt định hình, dao định hình, -
Formed circular cutter
dao phay định hình vòng tròn, dao cắt rãnh nhiều răng, -
Formed concave cutter
dao địa hình lõm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.