- Từ điển Anh - Việt
Fuzzy
Nghe phát âmMục lục |
/´fʌzi/
Thông dụng
Tính từ
Sờn, xơ
Xoắn, xù (tóc)
Mờ, mờ nhạt
Chuyên ngành
Toán & tin
mờ nhạt
Kỹ thuật chung
mờ
mơ hồ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- down-covered , downy , flossy , frizzy , furry , hairy , linty , napped , pilate , velutinous , woolly , bleary , blurred , dim , distorted , faint , foggy , hazy , ill-defined , indefinite , indistinct , misty , muffled , murky , obscure , shadowy , unclear , unfocused , vague , fleecy , hirsute , pilose , blear , cloudy , undistinct , out of focus , pubescent
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fuzzy algorithm
thuật toán mờ, -
Fuzzy assignment statement
câu lệnh gán mờ, -
Fuzzy computer
máy tính mờ, -
Fuzzy conditional statement
câu lệnh điều kiện mờ, -
Fuzzy control
điều khiển mờ, -
Fuzzy image
ảnh không tụ tiêu, ảnh mờ, -
Fuzzy logic
lôgic mờ, -
Fuzzy match
sự làm thích ứng mờ, sự so khớp mờ, -
Fuzzy model
mô hình mờ, -
Fuzzy set
tập (hợp) mơ hồ, tập hợp mơ hồ, -
Fuzzy subset
tập con mờ, -
Fuzzy theory
lý thuyết mờ, -
Fuzzy tolerance
độ chính xác mờ, độ chính xác mờ, -
Fwb (fourwheel brake)
bộ hãm tác động lên bốn bánh, -
Fwd (forward)
ở phía trước, hướng về phía trước, -
Fwd (front wheel drive)
truyền động ở bánh trước, -
Fxing
cố định [sự cố định], -
Fy
như fie, -
Fye
như fie, -
Fylfot
/ ´failfɔt /, Danh từ: hình chữ vạn; hình chữ thập ngoặc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.