- Từ điển Anh - Việt
Guttering
Nghe phát âmMục lục |
/'gʌtəriη/
Thông dụng
Danh từ
Hệ thống thoát nước
Chuyên ngành
Y học
thủ thuật rẽ rãnh xương
Kỹ thuật chung
rãnh nước
Giải thích EN: The cutting of drainage channels or gutters, as in a mine shaft or quarry.Giải thích VN: Đào kênh thoát nước hoặc ống nước, tương tự như trong lĩnh vực khai thác than hoặc khai thác đá.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Guttersnipish
/ ´gʌtə¸snaipiʃ /, danh từ, thân phận đứa trẻ bụi đời, -
Gutterway
/ 'gʌtəwei /, Danh từ: máng tiêu, Đường rãnh, Kỹ thuật chung:... -
Guttiform
Tính từ: dạng giọt, -
Guttle
Nội động từ: Ăn uống tham lam, -
Guttler
Danh từ: kẻ tham lam, -
Guttula
Danh từ; số nhiều guttulae: giọt nhỏ, -
Guttulate
Tính từ: có giọt nhỏ; dạng giọt nhỏ, -
Guttulose
Tính từ:, -
Guttur
họng, -
Guttural
/ ´gʌtərəl /, Tính từ: (thuộc) yết hầu, Danh từ: (ngôn ngữ học)... -
Guttural cartilage
sụn phễu, -
Guttural rale
ran họng, -
Gutturalism
/ ´gʌtərəlizəm /, -
Gutturality
/ ¸gʌtə´ræliti /, -
Gutturalize
/ ´gʌtərə¸laiz /, nội động từ, thành âm gốc lưỡi, ngoại động từ, phát âm kiểu gốc lưỡi, -
Gutturophony
giọng nói họng, -
Gutturotetany
(chứng) co thắt họng, -
Gutty
/ ´gʌti /, -
Guv
Danh từ: (thông tục) thưa ngài (cách xưng hô với người có quyền thế),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.