- Từ điển Anh - Việt
Hawthorne effect
Kỹ thuật chung
hiệu ứng Hawthorne
Giải thích EN: The principle that any major change in management style or techniques, regardless of the nature of the change, will result in at least a temporary improvement in performance. (Basedon the results of the Hawthorne studies.).Giải thích VN: Nguyên tắc bất kỳ sự thay đổi lớn nào trong kỹ thuật hay cách thức quản lý, không kể tính tự nhiên của thay đổi, sẽ dẫn đến ít nhất một sự cải thiện tạm thời trong năng suất. (Dựa trên các kết quả nghiên cứu của Hawthorne).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Haxateuch
Danh từ: sáu cuốn đầu của kinh cựu ứơc, -
Hay
/ hei /, Danh từ: cỏ khô (cho súc vật ăn), Ngoại động từ: phơi khô... -
Hay-box
Danh từ: Ấm giỏ độn cỏ khô (ủ cơm...) -
Hay-drier
Danh từ: (nông nghiệp) máy sấy cỏ khô, -
Hay-fever
Y học: bệnh cảm thường xuất hiện vào mùa hè, -
Hay-fork
Danh từ: cái chĩa để xóc dỡ cỏ khô, -
Hay-mow
Danh từ: vựa cỏ khô, nơi đánh đồng cỏ khô, -
Hay-rack
Danh từ: toa chở cỏ khô, máng để cỏ khô (cho súc vật ăn), -
Hay asthma
hen cỏ mùa, -
Hay bridge
cầu đo hay, cầu hay, -
Hay cheese
fomat vụ đông, -
Hay fever
Danh từ: (y học) bệnh sốt mùa cỏ khô, bệnh sốt mùa hè, Y học:... -
Hay harvest
Danh từ: vụ cắt cỏ, -
Hay loft
hầm cỏ khô, -
Hay mattress
đệm cỏ khô, -
Hay road
đường nông thôn, -
Hay storehouse
kho cỏ khô, -
Hay time
Danh từ: vụ cắt cỏ, vụ cỏ, -
Hay wire
dây điện tạm thời, -
Haycock
/ ´hei¸kɔk /, Danh từ: Đồng cỏ khô, Kinh tế: hàng nguy hiểm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.