- Từ điển Anh - Việt
Heart bond
Nghe phát âmXây dựng
liên kết tâm
Giải thích EN: A masonry bond at a point where the headers meet in the middle of a wall with their joints covered by another header; no headers stretch across the wall.Giải thích VN: Điểm liên kết được nề tại chỗ các ống phun giao nhau ở giữa tường bao với các mối nối được bao bởi một ống phun khác, không có ống phun nào kéo dài quá bức tường.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Heart cam
cam hình tim, -
Heart check
vết nứt ở bên trong, -
Heart cherry
anh đào ngọt, -
Heart clot
cục đông máu tim, -
Heart cross-grooved
cam hình tim (cacđiôit), -
Heart cut
phần cất giữa, -
Heart disease
Danh từ: bệnh tim, Y học: bệnh tim, Từ đồng... -
Heart failure
Danh từ: (y học) chứng suy tim, Kỹ thuật chung: suy tim, -
Heart lung machine
máy tim phổi, -
Heart murmur
tiếng thổi tim, -
Heart rate
số lần đập của tim, -
Heart rot
sự mục lõi, -
Heart sac
màng ngoài tim, -
Heart shackle chain
băng chuyền xích để chảy vòng, -
Heart shadow
bóng tim, -
Heart shake
vết nứt hướng tâm, vết nứt ở lõi (gỗ), vết nứt xuyên tâm (gỗ), kẽ nứt, vết nứt, -
Heart shock
sốc tim, -
Heart sound
tiếng tim, fetal-heart sound, tiếng tim thai -
Heart tamponade
tăm pông tim, chèn ép tim,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.