- Từ điển Anh - Việt
Heartfelt
Nghe phát âmMục lục |
/´ha:t¸felt/
Thông dụng
Tính từ
Chân thành, thành tâm
- heartfelt condolences
- lời chia buồn chân thành
- heartfelt sympathy
- sự thông cảm chân thành
- heartfelt gratitude
- lòng biết ơn chân thành
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- ardent , bona fide , cordial , deep , devout , earnest , fervent , heart-to-heart , hearty , honest , profound , sincere , true , unfeigned , warm , wholehearted , natural , real , unaffected , unmannered , dear , genuine
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hearth
/ ha:θ /, Danh từ: nền lò sưởi, lòng lò sưởi, khoảng lát (đá, xi măng, gạch...) trước lò sưởi,... -
Hearth-rug
/ ´ha:θ¸rʌg /, danh từ, thảm trải trước lò sưởi, -
Hearth bottom
đá tầng, đá gốc, đáy lò, -
Hearth cake
bánh ngọt đáy lò, -
Hearth furnace
lò đáy bằng, -
Hearth lining
lớp lót đáy lò, -
Hearth ring
ống dẫn khói, -
Hearth rug
thảm trải trước lò sưởi, -
Hearthrob
Danh từ: nhịp đập của tim, tình cảm ủy mị; sự xúc cảm, sự say mê, người dễ xúc động,... -
Hearthstone
/ ´ha:θ¸stoun /, Danh từ: Đá lát lò sưởi, bột lau lò sưởi, -
Heartily
/ ´ha:tili /, Phó từ: vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt, thành thật, chân thành, thật tâm, thật lòng,... -
Heartiness
/ ´ha:tinis /, danh từ, sự vui vẻ, sự thân mật, sự nồng nhiệt, sự thành thật, sự chân thành, sự thật tâm, sự thật lòng,... -
Hearting
/ ´ha:tiη /, Xây dựng: tường chèn, Kỹ thuật chung: đá hộc, -
Hearting concrete
bê tông chèn, -
Heartland
/ ´ha:t¸lænd /, Danh từ: khu trung tâm, -
Heartless
/ ´ha:tlis /, Tính từ: vô tâm, nhẫn tâm, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Heartlessly
Phó từ: vô tâm, nhẫn tâm, -
Heartlessness
/ ´ha:tlisnis /, danh từ, sự vô tâm, sự nhẫn tâm, -
Heartrot
mục lõi (gỗ), -
Hearts
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.