- Từ điển Anh - Việt
Impact area
Kỹ thuật chung
khu vực bị ảnh hưởng
Giải thích EN: 1. the area affected by any event, such as an earthquake or a nuclear emission.the area affected by any event, such as an earthquake or a nuclear emission.2. a section of land having clearly marked boundaries, inside which objects moving across a given range are expected to land.a section of land having clearly marked boundaries, inside which objects moving across a given range are expected to land.Giải thích VN: 1. Một khu vực bị ảnh hưởng bởi bất cứ một tình huống nào, như là động đất hoặc phóng xạ hạt nhân. 2. Một vùng đất có biên giới rõ ràng, trong đó vật thể di chuyển ngang theo đường đã có sẵn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impact attenuator
thiết bị giảm va đập (ở đường cứu nạn), -
Impact avalanche and transit time diode (IMPATT diode)
đi-ốt impatt, đi-ốt thác vượt quãng, đi-ốt va chạm thác lũ và quá độ thời gian, -
Impact bend test
sự thí nghiệm và đập uốn, sự thí nghiệm va đập uốn, -
Impact bending
sự uốn do va đập, -
Impact bending test
sự thử uốn bằng va đập, -
Impact breaker
máy nghiền kiểu va đập, -
Impact brittleness
tính dòn va đập, -
Impact check
sự kiểm tra va chạm, sự kiểm tra va đập, -
Impact clutch
khớp (trục) xung, -
Impact coefficient
búa va đập, hệ số xung kích, -
Impact coefficier
hệ số xung kích. hệ số va đập, -
Impact compaction
sự đầm kiểu va đập, -
Impact compactor
đầm va, -
Impact compression test
sự thửnén va đập, sự thí nghiệm va đập nén, -
Impact crater
miệng phễu do va đập, -
Impact crusher
máy nghiền kiểu đập, máy nghiền kiểu va đập, -
Impact crushing
Địa chất: sự nghiền kiểu va đập, -
Impact damage
thiệt hại do va đập, -
Impact day
ngày công bố, -
Impact die forging
sự dập nóng, sự rèn bằng búa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.