- Từ điển Anh - Việt
Impeach
Nghe phát âmMục lục |
/im´pi:tʃ/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đặt thành vấn đề nghi ngờ
Gièm pha, nói xấu, bôi nhọ
Buộc tội; tố cáo
Bắt lỗi, bẻ lỗi, chê trách (cái gì)
Buộc tội phản quốc, buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- accuse , arraign , blame , bring charges against , call into question , call to account , cast aspersions on , cast doubt on , challenge , charge , criminate , criticize , discredit , disparage , hold at fault , impugn , incriminate , inculpate , indict , query , question , reprehend , reprimand , reprobate , tax , try , censure , denounce , dismiss
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impeachability
Danh từ: sự có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, gièm pha, nói xấu, bôi nhọ, sự có thể bị... -
Impeachable
/ im´pi:tʃəbl /, tính từ, có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, có thể bị gièm pha, có thể bị nói xấu, có thể bị bôi... -
Impeacher
Danh từ: người đặt thành vấn đề nghi ngờ, người gièm pha, người nói xấu, người bôi nhọ,... -
Impeachment
/ im´pi:tʃmənt /, danh từ, sự đặt thành vấn đề nghi ngờ, sự gièm pha, sự nói xấu, sự bôi nhọ, sự buộc tội, sự tố... -
Impearl
/ im´pə:l /, ngoại động từ, làm thành hạt ngọc trai, nạm ngọc trai, trang trí bằng ngọc trai, làm sáng như ngọc trai, -
Impeccability
/ im¸pekə´biliti /, danh từ, sự hoàn hảo, sự không thể phạm tội lỗi, sự không thể sai lầm, sự không thể mắc khuyết... -
Impeccable
/ ɪmˈpɛkəbəl /, Tính từ: hoàn hảo, không chê vào đâu được, không có chỗ xấu, không tỳ vết... -
Impeccableness
như impeccability, -
Impeccably
Phó từ: hoàn hảo, không chê vào đâu được, -
Impeccance
Danh từ: sự không có tội, sự không có sai lầm khuyết điểm; sự không có gì chê trách được,... -
Impeccancy
như impeccance, -
Impeccant
Tính từ: không có tội, không có sai lầm khuyết điểm; không có gì chê trách được, -
Impecuniosity
/ ¸impikju:ni´ɔsiti /, danh từ, sự túng thiếu; tình cảnh túng thiếu, Từ đồng nghĩa: noun, beggary... -
Impecunious
/ ¸impi´kju:niəs /, Tính từ: túng thiếu, túng quẫn, Từ đồng nghĩa:... -
Impecuniously
Phó từ: túng thiếu, túng quẫn, -
Impecuniousness
/ ¸impi´kju:niəsnis /, như impecuniosity, Từ đồng nghĩa: noun, beggary , destitution , impecuniosity , impoverishment... -
Impedance
/ im'pi:dəns /, Danh từ: (điện học) trở kháng, Toán & tin: (vật... -
Impedance-admittance matrix
ma trận trở kháng-dẫn nạp, -
Impedance-matching circuit
mạch thích nghi liên hợp, mạch thích nghi trở kháng, -
Impedance-matching network
mạng lập đường truyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.