Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Challenge

Nghe phát âm

Mục lục

/'tʃælənʤ/

Thông dụng

Danh từ

(quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
Sự thách thức, sự thử thách
to issue (send) a challenge
thách, thách thức
to take up (accept) a challenge
nhận lời thách thức
(pháp lý) sự không thừa nhận
Hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu

Tính từchallenged 1.(đặc biệt là Anh Mỹ,nói 1 cách lịch sự): Bị tật nguyền a competition for physically challenged athletes2.(hài hước) I’m financially challenged at the moment (= I have no money).

Ngoại động từ

(quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
Thách, thách thức
to challenge someone to a duel
thách ai đấu kiếm
Không thừa nhận
Đòi hỏi, yêu cầu
to challenge attention
đòi hỏi sự chú ý

Hình thái từ

Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

thử thách

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

cáo tị
sự không thừa nhận

Nguồn khác

  • challenge : Corporateinformation

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
claiming , confrontation , dare , defiance , demanding , demur , interrogation , objection , protest , provocation , remonstrance , summons to contest , test , threat , trial , ultimatum , exception , expostulation , protestation , remonstration , squawk
verb
accost , arouse , ask for , assert , beard , brave , call for , call out , claim , confront , cross , dare , defy , demand , denounce , exact , face down , face off , face the music * , fly in the face of , hang in , impeach , impose , impugn , inquire , insist upon , investigate , invite competition , make a point of , make a stand , object to , provoke , query , reclaim , require , search out , stand up to , stick it out , stimulate , summon , tax , test , throw down the gauntlet * , try , vindicate , face , front , approach , approximate , border on , verge on , demur , except , expostulate , inveigh , protest , remonstrate , buck , dispute , oppose , resist , traverse , accuse , appeal , arraign , brave.--n. defiance , call , censure , charge , controvert , exception , forbid , invite , objection , question , reproach , slap , stump , summons

Từ trái nghĩa

noun
agree , answer , decide , win
verb
agreement , answer , decision , victory

Xem thêm các từ khác

  • Challengeable

    / ´tʃælindʒəbl /, tính từ, (quân sự) có thể bị hô "đứng lại", có thể không thừa nhận, có thể đòi, có thể yêu cầu,...
  • Challenger

    / ´tʃælindʒə /, danh từ, người thách, (pháp lý) người có quyền không thừa nhận, người không thừa nhận, người đòi hỏi,...
  • Challenging

    / ´tʃælindʒiη /, Toán & tin: thử thách,
  • Challis

    / ´ʃæli /, Danh từ: vải nhẹ, mềm bằng vải, len, sợi hoá học,
  • Chalmersite

    chanmecsit, Địa chất: cubanit,
  • Chalone

    Danh từ: (sinh học) chalon, chất ức chế nội tiết,
  • Chalumeau

    Danh từ, số nhiều chalumeaux: (âm nhạc) ống sáo,
  • Chalybeate

    Tính từ: có chất sắt (nước suối...)
  • Chalybeate spring

    mạch nước chứa sắt,
  • Chalybite

    / ˈkæləˌbaɪt /, quặng sắt siđerit, Địa chất: chalibit,
  • Cham

    Danh từ: great cham chúa tể (nói về bác sĩ giôn-xơn, chúa tể các nhà phê bình (văn học) thời...
  • Chamade

    / ʃə´ma:d /, danh từ, (quân sự) hiệu kèn rút lui, hiệu trống rút lui,
  • Chamaecephaly

    tật đầu thấp và dẹt,
  • Chamaephyte

    Danh từ: (thực vật) chồi cây trên đất (có chồi ngủ trên đất),
  • Chamaeprosopic

    mặt rộng và thấp,
  • Chamaeprosopy

    tật mặt ngắn và rộng,
  • Chamber

    / ˈtʃeɪmbər /, Danh từ: buồng, phòng; buồng ngủ, ( số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn...
  • Chamber, air

    buồng hơi, ngăn chứa hơi,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top