- Từ điển Anh - Việt
Instrument reading time
Kỹ thuật chung
dụng cụ đếm giờ
Giải thích EN: The time required for an instrument to reach and indicate a final value for a quantity being measured, after a change occurs in the quantity.Giải thích VN: Thời gian được yêu cầu cho một thiết bị đạt tới và chỉ dẫn giá trị cuối về một con số được đo.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Instrument requirement
nhu cầu về máy, dụng cụ, -
Instrument room
buồng thiết bị, buồng máy, -
Instrument set for obstetric - gynecolog
bộ dụng cụ khám điều trị sản phụ khoa, -
Instrument set for repairing water syste
bộ dụng cụ sửa chữa hệ thống nước, -
Instrument set for take out of gall ston
dụng cụ lấy sỏi mật, -
Instrument shunt
điện trở cảm biến, mạch sun dụng cụ đo, sun dụng cụ đo, -
Instrument soring
lò xo dụng cụ, lò xo máy đo, -
Instrument sterilized
hộp hấp dụng cụ, -
Instrument sterilized boiling type
nồi luộc dụng cụ, -
Instrument sterilized container
hộp hấp dụng cụ, -
Instrument sterilized tray
hộp hấp dụng cụ các loại, -
Instrument sum
số tiền đầu tư, tổng số đầu tư, tổng ngạch đầu tư, -
Instrument support activities
hoạt động hỗ trợ đầu tư, -
Instrument surplus
thặng dư vốn bổ sung, -
Instrument switch
công tắc đo, công tắc dụng cụ, công tắc cảm biến, -
Instrument system
hệ thống đo lường, -
Instrument table
bàn dụng cụ, bàn dụng cụ, -
Instrument transformer
biến áp công cụ, biến áp đo điện, bộ chuyển đổi đo, máy biến áp đo lường, máy biến áp lực, máy biến dòng, -
Instrument tray
khay quả đậu, -
Instrument tray with cover
hộp đựng dụng cụ có nắp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.