- Từ điển Anh - Việt
Interweave
Nghe phát âmMục lục |
/¸intə´wi:v/
Thông dụng
Ngoại động từ .interwove; .interwoven
Dệt lẫn với nhau
Trộn lẫn với nhau; xen lẫn, gắn bó
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- blend , braid , darn , enlace , fuse , interlace , intertwine , knit , link , mingle , mix , plait , pleach , twist
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Interweavement
/ ¸intə´wi:vmənt /, danh từ, sự dệt lẫn với nhau, sự trộn lẫn với nhau; sự xen lẫn với nhau, -
Interweaver
Danh từ: người dệt lẫn với nhau, người trộn lẫn; người xen lẫn, -
Interwind
Động từ: cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau, -
Interwine
Toán & tin: xoắn lại, bện lại, -
Interwork
Ngoại động từ: dệt vào với nhau, Nội động từ: Ảnh hưởng lẫn... -
Interworking
/ ¸intə´wə:kiη /, Toán & tin: làm việc phối hợp, phối hợp làm việc, Kỹ... -
Interworking By Call Control Mapping (ICCM)
phối hợp bằng ánh xạ điều khiển cuộc gọi, -
Interworking Data Syntax (IDS)
cú pháp số liệu phối hợp, -
Interworking Functional Unit (IFU)
khối chức năng nối liên mạng, -
Interworking Service Request Identifier
phần tử nhận dạng yêu cầu dịch vụ phối hợp, -
Interworking by Port Access (IPA)
phối hợp qua truy nhập cổng, -
Interworking unit
đơn vị nhiều chức năng, -
Interwound
Động tính từ quá khứ của .interwind:, -
Interwove
quá khứ của interweave, -
Interwoven
Động tính từ quá khứ của .interweave: Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Interwreathe
như interwind, -
Interzonal
giữa các vùng, liên vùng, -
Interzone
liên khu, -
Intestable
Tính từ: (pháp lý) không có thẩm quyền làm di chúc, -
Intestacy
/ in´testəsi /, Danh từ: (pháp lý) tình trạng chết không để lại di chúc, Kinh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.