- Từ điển Anh - Việt
Lead-in groove
Mục lục |
Cơ khí & công trình
rãnh dẫn
Giải thích EN: The initial, blank, spiral groove adjacent to the outer surface of a disk recording whose pitch is reater than that of the recorded grooves; it acts as a lead-in to move the stylus to the first recorded groove. Also, LEAD-IN SPIRAL.Giải thích VN: Rãnh trắng có dạng xoắn sát với mặt ngoài của một đĩa có rãnh sâu hơn các rãnh ghi. Nó hoạt động như một phần dẫn làm cho kim đi vào rãnh ghi đầu tiên.
Kỹ thuật chung
rãnh vào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lead-in insulator
cái cách ly sứ xuyên, sứ dây vào, vật cách điện đầu vào, sứ xuyên, -
Lead-in line
đường bay chờ ngắn, -
Lead-in tape
đoạn băng đầu vào, -
Lead-in wine
dây dẫn vào, -
Lead-lag network
hệ thống lead-lag, -
Lead-lined pipe
ống mạ chì bên trong, -
Lead-off
/ ´li:d¸ɔf /, danh từ, sự bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) -
Lead-out
đầu ra, -
Lead-out groove
rãnh dẫn ra, rãnh đồng tâm, -
Lead-out line
sự đánh dấu đường băng, -
Lead-out tape
đoạn băng đầu ra, -
Lead-over groove
rãnh dẫn giữa các lựa chọn, rãnh chuyển bài (hát), -
Lead-paper cable
cáp bọc giấy-chì, -
Lead-pipe
ống chì, -
Lead-poisoning
Danh từ: sự nhiễm độc chì, -
Lead-screw
đinh ốc cái, -
Lead-sheathed cable
cáp bọc chì, cáp vỏ bọc chì, -
Lead-sleeve
bao ống chì, -
Lead-time
/ 'li:d-taɪm /, tiến độ, -
Lead-tin solder
thiếc hàn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.