- Từ điển Anh - Việt
Leak detector
Mục lục |
Xây dựng
bộ dò hở
bộ máy rò hở
máy dò lọt
thiết bị dò lỗ rò
Điện
bộ thử hở
Giải thích VN: Dụng cụ dùng để đo kẽ hở làm thất thoát chất làm lạnh trong hệ thống làm lạnh.
Kỹ thuật chung
bộ phận dò hơi thoát
bộ phát hiện chỗ rò
bộ phát hiện lỗ rò
Giải thích EN: Any instrument, such as a helium mass spectrometer, that is used to locate small cracks, holes, or ruptures in vessel walls.Giải thích VN: Các dụng cụ, ví dụ như một quang phổ kế khối hêli, được dùng để định vị các rãnh, lỗ, hay các khe nhỏ ở thành bình chứa.
bộ phát
máy dò sóng điện
máy phát hiện rò rỉ
Kinh tế
chất dò hao hụt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Leak finder
máy phát hiện rò, -
Leak localize
máy dò chỗ rò, -
Leak loss
sự hao do rò rỉ, -
Leak of the roof
chỗ mái dột, -
Leak preventing control
kiểm tra báo hiệu rò rỉ, -
Leak proof joint
ổ khớp chống rò, chỗ nối chống rò, -
Leak rate
tốc độ rò, -
Leak resistance
sức cản rò rỉ, sức chống rò rỉ, trở kháng rò rỉ, điện trở rò, sức kháng rò, tính chống rò, điện trở rò, -
Leak resistor
điện trở thoát, grid leak resistor, điện trở thoát lưới -
Leak test
thử rò, thử độ rò, -
Leak testing method
phương pháp thử rò rỉ, -
Leak through the dyke
mạch nước rò xuyên qua đê, -
Leak tightness
độ kín không rò, độ khít, độ kín, -
Leak under the dyke
mạch nước rò phía đê, -
Leak water
nước rò rỉ, nước thẩm lậu, -
Leakage
/ ´li:kidʒ /, Danh từ: sự lọt qua, sự rỉ ra, sự rò ra, sự thoát ra, sự để lọt, sự để lộ,... -
Leakage-proof
chống rò rỉ, -
Leakage account
bản kê thất thoát, bản kê tổn thất do rò rỉ, -
Leakage air
khí rò lọt, khí thẩm thấu, leakage air flow, dòng không khí thẩm thấu -
Leakage air flow
dòng không khí rò lọt, dòng không khí thẩm thấu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.