- Từ điển Anh - Việt
Lightweight concrete
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
bê tông nhẹ
Giải thích EN: A concrete of low weight and good insulating capability, containing lightweight aggregates such as vermiculite or perlite. Also, lightweight aggregate.Giải thích VN: Bêtông có khối lượng thấp và khả năng cách điện tốt, chứa các khối nhẹ như vermiculite hoặc đá trân châu. Tương tự như, kết cấu nhẹ.
Xây dựng
bêtông nhẹ
Địa chất
bê tông nhẹ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lightweight construction
kết cấu nhẹ, -
Lightweight expanded clay aggregate
cốt liệu bằng đất sét xốp nhẹ, -
Lightweight fabric
vải nhẹ, -
Lightweight insulating concrete
bê tông cách nhiệt nhẹ, -
Lightweight masonry
khối xây nhẹ, -
Lightweight metal section
thép định hình nhẹ, -
Lightweight mortar
vữa nhẹ, -
Lightweight panel
tấm nhẹ, -
Lightweight paper
giấy hạng nhẹ, -
Lightweight partition
vách nhẹ, -
Lightweight porous concrete
bê tông nhẹ (xốp rỗng), -
Lightweight sand
cát nhẹ, -
Lightweight section
thép định hình nhẹ, -
Lightweight sheet
tấm nhẹ, -
Lightweight structures
kết cấu nhẹ, -
Lightweight tonnage
số tấn trọng lượng không tải, trọng tải dãn nước ròng, trọng tải giãn nước ròng, -
Lightweight unplasticized polyvinyl chloride (lupvc)
polivinin clorua nhẹ đã cứng hóa, -
Lightweight wall
tường (giảm) nhẹ, -
Lighweight concrete
bêtông nhẹ, -
Ligible
Tính từ: dễ đọc dễ xem, rõ ràng (chữ in, chữ viết),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.