Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Lode

Nghe phát âm

Mục lục

/loud/

Thông dụng

Danh từ

Mạch mỏ
Rãnh nước; máng dẫn nước

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

đường thoát nước
mạch quặng
axis of a lode
trục mạch quặng
bearing of a lode
trục mạch quặng
mạch
axis of a lode
trục mạch quặng
barren lode
mạch không quặng
bearing of a lode
trục mạch quặng
blind lode
mạch mù
blind lode
mạch ẩn
champion lode
mạch chính
contact lode
mạch tiếp xúc
counter lode
mạch nghịch
counter lode
mạch cắt
cross lode
mạch ngang
dead lode
mạch không công nghiệp
hollow lode
mạch có hốc
line of lode
đường phương của mạch
lode deposit
khoáng sàng mạch
lode ore
quặng có mạch
lode ore
quặng dạng mạch
lode rock
đá mạch
main lode
mạch chính
master lode
mạch chính
mother lode
mạch khe nứt
mother lode
mạch cái
mother lode
mạch chính
ore lode
mạch quặng
replacement lode
mạch thay thế
rotten lode
mạch hư
rotten lode
mạch bị phân hủy
run of a lode
hướng phương của mạch
underlay lode
mạch nằm dưới
unkindly lode
mạch không có giá trị (khai thác)
unkindly lode
mạch không công nghiệp
máng dẫn nước
vỉa

Địa chất

mạch (quặng)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
deposit , fissure , lead , reef , strike , vein

Xem thêm các từ khác

  • Lode deposit

    khoáng sàng mạch, Địa chất: khoáng sàng (dạng) mạch,
  • Lode mining

    Địa chất: sự khai thác mạch quặng,
  • Lode ore

    quặng có mạch, quặng dạng mạch, Địa chất: quặng dạng mạch,
  • Lode rock

    đá mạch, đá vỉa, Địa chất: đá mạch, đá vỉa,
  • Loded dome

    vòm có cạnh, vòm có múi,
  • Lodestar

    / ´loud¸sta: /, Danh từ: sao bắc cực, mục đích; nguyên tắc chỉ đạo,
  • Lodestone

    như loadstone, Điện: đá từ tính, Kỹ thuật chung: đá nam châm,
  • Lodge

    / lɒdʒ /, Danh từ: nhà nghỉ, túp lều (của người da đỏ), nhà người giữ cửa (công viên); nhà...
  • Lodge a claim

    đòi bồi thường,
  • Lodge a complaint

    gởi đơn khiếu nại,
  • Lodge money in the bank

    gởi tiền ở ngân hàng,
  • Lodged

    ,
  • Lodgement

    Danh từ: sự ở trọ, sự tạm trú; sự cho ở trọ, sự cho tạm trú, (pháp lý) sự gửi tiền (ở...
  • Lodgement fee

    phí lãnh tiền séc, phí lĩnh tiền séc,
  • Lodger

    / ´lɔdʒə /, Danh từ: người ở trọ, người thuê nhà, người thuê lại, Kỹ...
  • Lodging

    / ´lɔdʒiη /, Danh từ: chỗ trọ, chỗ tạm trú, ( số nhiều) phòng có sẵn đồ cho thuê, nhà hiệu...
  • Lodging-house

    / ´lɔdʒiηhaus /, danh từ, nhà có phòng cho thuê,
  • Lodging-room

    Danh từ: phòng cho thuê,
  • Lodging allowance

    phụ cấp nhà ở,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top