- Từ điển Anh - Việt
Loop transmittance
Đo lường & điều khiển
hệ số truyền chu trình
Giải thích EN: 1. transmittance between the source and sink created by splitting a specified node in a signal flow graph.transmittance between the source and sink created by splitting a specified node in a signal flow graph.2. a node that has been inserted in a specified branch in such a way that the transmittance of the branch is unchanged.a node that has been inserted in a specified branch in such a way that the transmittance of the branch is unchanged.Giải thích VN: 1. hệ số truyền giữa nguồn và tiêu thụ được tạo ra bởi sự chia ra của một giao điểm trong một biểu đồ ,tìn hiệu dòng. 2 một giao điểm được chèn vào một nhánh bằng một cách mà hệ số truyền của nhánh không bị thay đổi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Loop tunnel
hầm vòng, -
Loop univalent
(dth) thể đơn tri vòng, thể đơn trị khép kín, -
Loop variable
số vòng lặp biến đổi, -
Loop vent
thông gió tuần hoàn, -
Loop winding
cuộn dây vòng kín, quấn dây kiểu vòng, -
Loop window
cửa sổ tròn, -
Loop wiring concentrator (LWC)
bộ tập trung nối dây mạch vòng, -
Loop worm
Danh từ: sâu đo, -
Loopback
vòng trở lại, loopback test, kiểm tra vòng trở lại -
Loopback check
kiểm tra vòng lặp ngược, -
Loopback point
điểm vòng lại, -
Loopback switch
chuyển mạch vòng lặp ngược, -
Loopback test
kiểm tra vòng trở lại, ghép thử vòng, -
Looped
Tính từ: (từ lóng) say rượu, Nghĩa chuyên ngành: bị vòng lặp, thành... -
Looped link
cái móc, vòng nối, -
Looped signal
tín hiệu quay vòng, tín hiệu truyền trở lại, tín hiệu vòng lặp, -
Looped tunnel
đường hầm nhánh, -
Looper
/ ´lu:pə /, Danh từ: (động vật học) loài sâu đo, bộ phận thùa khuyết áo (trong máy khâu), -
Loopful
vòng đủ, -
Loophle
Danh từ: chỗ hở, khe hở để tránh né,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.