- Từ điển Anh - Việt
Metered flow
Kỹ thuật chung
dòng chảy được điều chỉnh
Giải thích EN: A flow system that is controlled to allow a specific quantity to flow in a specified time or in harmony with an event.Giải thích VN: Một hệ thống dòng chảy được điều khiển cho phép một lượng xác định chảy trong một thời gian xác định.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Metered mail
thư đóng tem bằng máy, -
Metergasis
(sự) biến đổi chức năng, -
Metering
/ ´mi:təriη /, Kỹ thuật chung: định lượng, đo, sự định lượng, sự đo lường, sự pha chế,... -
Metering-in circuit
mạch đo cửa vào, -
Metering-out circuit
mạch đo cửa ra, -
Metering accessories
các thiết bị đo, -
Metering balance
máy đo định lượng, cân định lượng, -
Metering band
dải đo, -
Metering circuit
mạch đo, mạch đếm, sơ đồ đo, mạch đo, -
Metering conveyor balance
cân định lượng kiểu băng tải, -
Metering device
thiết bị định liều lượng, bộ định lượng, dụng cụ đo, thiết bị đo, -
Metering equipment
thiết bị đo, thiết bị đo lường, -
Metering error
sai số đo đếm, sai số đo, sai số đo, -
Metering hole
lỗ hiệu chuẩn, -
Metering jet
vòi phun đo, -
Metering nozzle
vòi phun định lượng, ống phun định lượng, -
Metering offtake regulator
cống lấy nước có ống đo, -
Metering orifice
lỗ đo lưu lượng, -
Metering panel
bảng đồng hồ, bảng máy đo, -
Metering pin
chốt định cỡ, ống đo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.