- Từ điển Anh - Việt
Mortify
Nghe phát âmMục lục |
/´mɔ:ti¸fai/
Thông dụng
Ngoại động từ
Hành xác
Làm nhục, làm cho xấu hổ, làm mất thể diện
Nội động từ
(y học) bị thối hoại
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abase , abash , affront , annoy , belittle , chagrin , chasten , confound , control , crush , deflate , deny , disappoint , discipline , discomfit , disgrace , displease , get one’s comeuppance , harass , humble , humiliate , put to shame , ridicule , shame , subdue , take down a peg , take the wind out , vex , worry , degrade , demean , confuse , discomfort , disconcert , discountenance , faze , embarrass , gangrene , repress , restrain , torment
Từ trái nghĩa
verb
- compliment , flatter , praise , satisfy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mortifying
/ ´mɔ:tifaiiη /, tính từ, hành xác, khổ hạnh, làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện, -
Mortinatality
tỷ lệ tử sản, -
Mortis
, -
Mortise
/ ´mɔ:tis /, Danh từ: (kỹ thuật) lỗ mộng, Ngoại động từ: (kỹ... -
Mortise and tenon joint
sự nối ghép bằng mộng, mối ghép mộng âm-dương, -
Mortise chisel
cái đục (lỗ) mộng, cái đục, cái đục lỗ mộng, -
Mortise dead lock
chốt mộng, chốt mộng chết, -
Mortise dowel joint
ghép nối bằng mộng, -
Mortise gage
thước đo mộng, -
Mortise gauge
thước đo rãnh, -
Mortise ioint
ghép nối bằng mộng và lỗ, -
Mortise joint
mối hàn mộng, liên kết mộng, -
Mortise lock
chốt mộng, chốt mộng chết, -
Mortise machine
máy đục lỗ mộng, máy soi rãnh, máy xọc, -
Mortise marking
vạch dấu lỗ, -
Mortise tooth
răng ghép, -
Mortised
vết cắt lõm, lỗ mộng, miệng khuyết, -
Mortisemblant
chết giả, -
Mortiser
rãnh [máy xoi rãnh], máy soi rãnh, máy xọc, máy xoi rãnh, -
Mortising
sự chỉnh rãnh, sự làm mộng, sự soi rãnh, sự tạo mộng, sự trét khe, sự xảm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.