- Từ điển Anh - Việt
Muzzle
Nghe phát âmMục lục |
/mʌzəl/
Thông dụng
Danh từ
Mõm (chó, cáo...)
Rọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa)
Miệng súng, họng súng
Ngoại động từ
Bịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...)
(nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
miệng lắp ống
Kỹ thuật chung
miệng phun
ống phun
vòi phun
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
verb
- bottle up * , censor , check , choke , clamp down on , cork , crack down on , curb , dry up * , dummy up , hush , ice * , muffle , prevent , quieten , repress , restrain , restrict , shush , shut down , silence , squash , squelch , stifle , still , stop , suppress , tongue-tie , trammel , censure , cover , gag , harness , nose , quiet , snout
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Muzzle-loader
Danh từ: súng nạp đạn đằng nòng, -
Muzzle-sight
Danh từ: Đầu ruồi, chuẩn ngắm (đầu súng), -
Muzzled sperm
tinh trùng mất khả năng dính, -
Muzzy
/ ´mʌzi /, Tính từ: mụ mẫm, ngây dại, trì độn, say mèm, -
Muối
làm tiêu tan, làm tiêu ta, -
Mx (maxwell)
macxoen, mx, -
My
Tính từ sở hữu: của tôi, Thán từ: oh, my! ôi chao ôi!, úi, chà chà!,... -
My'elopetal
chuyển động tới tủy, -
My-
(myo-) prefix chỉ cơ., -
My- (myo-)
tiền tố chỉ cơ, -
MySun
bảng công thức, -
My account
đua vào tài khoản của tôi, đưa vào tài khoản của tôi, -
My aunt!
Thành Ngữ:, my aunt !, trời ơi!, thật à! (tỏ sự ngạc nhiên) -
My cake is dough
Thành Ngữ:, my cake is dough, việc của tôi hỏng bét rồi -
My fingers itch
Thành Ngữ:, my fingers itch, tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì) -
My hat!
Thành Ngữ:, my hat !, thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên) -
My love
, -
My old bones
Thành Ngữ:, my old bones, bone
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.