- Từ điển Anh - Việt
Visage
Mục lục |
/'viziʤ/
Thông dụng
Danh từ
(đùa cợt) bộ mặt, nét mặt, mặt của một người
- the funeral director's gloomy visage
- nét mặt u buồn của ông giám đốc đang có tang
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- countenance , feature , muzzle , aspect , cast , face , look , physiognomy , surface , appearance , expression , features , mien
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Visalatere
lực phíabên, -
Visard
/ ´vizəd /, như visor, -
Visatergo
lực từ phíasau, -
Visby rules
quy tắc visby 1968 (sửa đổi quy tắc hague 1924), -
Visc
như vis, -
Viscera
/ ´visərə /, Danh từ số nhiều: ( theỵviscera) (giải phẫu) nội tạng, phủ tạng (những cơ quan... -
Viscera (inspection) table
bàn kiểm tra nội tạng, -
Viscera inspection
sự kiểm tra nội tạng, -
Viscera inspection stand
nơi kiểm tra nội tạng, -
Viscera removal
sự moi ruột, -
Viscera separating table
bàn tách nội tạng, -
Viscera work-up table
bàn chế biến nội tạng, -
Viscera working table
bàn chế biến nội tạng, -
Visceral
/ ´visərəl /, Tính từ: (thuộc) nội tạng, (thuộc) phủ tạng, (nghĩa bóng) không dựa trên lý trí,... -
Visceral anesthesia
mất cảm giác nội tạng, -
Visceral arch
cung tạng, -
Visceral cavity
khoang nội tạng, -
Visceral cleft
khe tạng, -
Visceral cranium
xương mặt, -
Visceral crisis
cơn nội tạng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.