- Từ điển Anh - Việt
Operator productivity
Kỹ thuật chung
năng suất lao động
Giải thích EN: 1. the work productivity of a machine operator in terms of output per worker hour.the work productivity of a machine operator in terms of output per worker hour. 2. the ratio of standard time to actual performance time for a given task; a ratio of 1.00 signifies that the operator is meeting standard output. Also, operator performance.the ratio of standard time to actual performance time for a given task; a ratio of 1.00 signifies that the operator is meeting standard output. Also, operator performance.Giải thích VN: 1. năng suất của một thợ vận hành máy dựa vào sản lượng trên một giờ làm việc. 2.tỉ lệ giữa thời gian chuẩn và thời gian làm việc thực để hoàn thành một công việc cho trước. Tỉ lệ 1.00 biểu thị người vận hành đạt được sản lượng tiêu chuẩn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Operator services
các dịch vụ thao tác, -
Operator station
trạm người thao tác, -
Operator station task (OST)
nhiệm vụ trạm thao tác, -
Operator system
hệ người điều hành, hệ người điều khiển, -
Operator theory
lý thuyết toán tử, -
Opercle
nắp mang, vảy (cá), -
Opercula
số nhiều của operculum, -
Opercula insulae
nắp thùy đảo, -
Operculainsulae
nắp thùy đảo, -
Opercular
Tính từ: (thuộc) nắp mang cá, (thuộc) vảy ốc, (thuộc) nắp, -
Operculate
Tính từ: có nắp, có vảy, -
Operculated
như operculate, -
Operculation
Danh từ: sự hình thành nắp, -
Operculiform
Tính từ: dạng nắp, -
Operculigenous
Tính từ: hình thành nắp, -
Operculum
/ ou´pə:kju:ləm /, Danh từ, số nhiều .opercula: (sinh vật học) nắp mang cá, vảy ốc, nắp, -
Operculum frontale
nắp trán đỉnh,nắp trán, -
Operculum temporale
nắp thái dương, -
Opercum
nắp, nắp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.