Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Productivity

Mục lục

/¸prɔdʌk´tiviti/

Thông dụng

Cách viết khác productiveness

Như productiveness

Chuyên ngành

Xây dựng

sức sản xuất, năng suất

Cơ - Điện tử

Năng suất, sức sản xuất

Toán & tin

năng suất (của hệ thống)

Kỹ thuật chung

năng suất
installation productivity option (IPO)
tùy chọn năng suất cài đặt
Interactive System Productivity Facility (ISPF)
tiện ích năng suất của hệ thống tương tác
IPO (installationproductivity option)
tùy chọn năng suất cài đặt
labour productivity
năng suất lao động
marginal productivity
năng suất biên
Marketing and Sales Productivity (MSP)
năng suất tiếp thị và bán hàng
operator productivity
năng suất lao động
productivity index
chỉ số năng suất
productivity tools
công cụ tăng năng suất
productivity wage
lương theo năng suất
rate of machinery productivity
định mức năng suất máy
system productivity
năng suất hệ thống
năng suất (lao động)
hiệu suất
sự sản xuất
sản lượng

Giải thích EN: 1. the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour.the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour. 2. the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).

Giải thích VN: 1. lượng sản phẩm tạo ra bởi nhân công hoặc máy móc, thường được tính bằng sản phẩm theo giờ công hoặc giờ hoạt động của máy.2. lượng hàng hóa hoặc dịch vụ do một tổ chức sản xuất ra so với các yếu tố đầu vào (lao động, vốn, nguyên liệu,.v.v).

sức sản xuất

Kinh tế

hiệu suất
capital productivity
hiệu suất vốn
law of diminishing marginal productivity
quy luật hiệu suất giảm dần
marginal productivity
hiệu suất biên
marginal productivity doctrine
thuyết hiệu suất biên
marginal productivity doctrine
thuyết hiệu suất biên tế
marginal productivity of capital
hiệu suất biên của vốn
marginal productivity of capital
hiệu suất biên tế của đồng vốn
office productivity
hiệu suất làm việc của văn phòng
productivity effect
hiệu suất sản xuất
productivity of capital
hiệu suất đồng vốn
năng suất
calculated productivity
năng suất dự tính
crude productivity
năng suất ước lượng
diminishing productivity
năng suất giảm dần
growth of productivity
sự tăng năng suất
labour productivity
năng suất lao động
land productivity
năng suất ruộng đất
marginal productivity of labour
năng suất lao động biên tế
multifactor productivity
năng suất đa yếu tố
per capita productivity
năng suất bình quân đầu người
physical productivity
năng suất vật chất
productivity agreement
hợp đồng theo năng suất
productivity agreement
thỏa ước, hợp đồng về năng suất
productivity bargaining
cuộc đàm phán của công đoàn về hợp đồng năng suất
productivity bargaining
thương lượng năng suất
productivity bonus
tiền thưởng năng suất
productivity campaign
cuộc vận động (tăng gia) năng suất
productivity centre
trung tâm thúc đẩy năng suất
productivity clause
điều khoản năng suất
productivity curve
đường cong năng suất
productivity driven sector
ngành dẫn dắt hay chi phối năng suất
productivity gains
tiền công năng suất
productivity norm
định mức năng suất
productivity of land
năng suất của đất
productivity of social labour
năng suất lao động xã hội
productivity of tonnage
năng suất trọng tải
productivity ratio
tỉ lệ năng suất
productivity unemployment
thất nghiệp do nâng cao năng suất gây ra
total factor productivity
năng suất của tổng yếu tố
total factory productivity
năng suất tổng yếu tố
total productivity
tổng năng suất
sản lượng
sản lượng (tính trên đơn vị diện tích)
sức sản xuất
law of diminishing marginal productivity
định luật sức sản xuất biên tế giảm dần
lift productivity
tăng gia sức sản xuất
marginal productivity
sức sản xuất biên tế
productivity of added value
sức sản xuất tăng trị
social productivity
sức sản xuất xã hội

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
abundance , capacity , fecundity , fertility , mass production , potency , production , productiveness , richness , yield , fruitfulness , prolificacy , prolificness

Từ trái nghĩa

noun
idleness , unproductivity

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top