- Từ điển Anh - Việt
Paravane
Nghe phát âmMục lục |
/´pærə¸vein/
Thông dụng
Danh từ
Máy cắt dây mìn ngầm (dưới biển)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
máy cắt dây mìn ngầm dưới biển
Giải thích EN: 1. a hydrodynamic device that has sharp teethlike structures on its front end and is towed on the end of a mine sweeping cable to cut the cables of anchored mines.a hydrodynamic device that has sharp teethlike structures on its front end and is towed on the end of a mine sweeping cable to cut the cables of anchored mines.2. an aerodynamic body attached to a cable and towed from an airplane in order to keep the line taut.an aerodynamic body attached to a cable and towed from an airplane in order to keep the line taut.Giải thích VN: Một thiết bị thủy động học các các cấu trúc giống như răng ở đằng trước và nó được treo vào cuối một cáp mìn quét. 2. một bộ phận thủy lực lắp vào một cáp và treo lên máy bay nhằm giữ cho dây căng ra.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paravar
cao su clo, -
Paravariation
Danh từ: (sinh vật học) sự biến dị giả, -
Paravariola
bệnh đậu nhẹ, -
Paravascular
Tính từ: (sinh vật học) bên mạch, -
Paravenin
nọc giảm độc, -
Paravenous
cận tĩnh mạch, -
Paraventricular nucleus of hypothalamus
nhân cận não thất củavùng dưới đồi, -
Paravertebral
Tính từ: bên cột sống, bên cột sống, -
Paravertebral anesthesia
gây tê quanh đốt sống, -
Paravertebral anethesia
gây tê quanh đốt sống, -
Paravertebral block
phong bế hạch sao, -
Paravirtualization
Ảo hóa một phần, -
Paravitaminosis
bệnh cận thiếu vitamin, -
Paraxial
Tính từ: (sinh vật học) bên trục, cận trục, bàng trục, paraxial optics, quang học bàng trục, paraxial... -
Paraxial optics
quang học bàng trục, -
Paraxial pencil
chùm (tia) bàng trục, -
Paraxial ray
tia bàng trục, -
Paraxial region
vùng bàng trục, vùng gần trục, -
Paraxial trajectory
quỹ đạo bàng trục, -
Paraxon
sợl nhánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.