- Từ điển Anh - Việt
Pilot plant
Nghe phát âmMục lục |
Điện lạnh
cơ sở sản xuất pilôt
cơ sở sản xuất thử
Kỹ thuật chung
nhà máy thử nghiệm
Giải thích EN: The first plant designed to produce a new product, or to employ a new technology; usually built on a small scale and used particularly when further refinement or development is anticipated.Giải thích VN: Nhà máy đầu tiên được thiết kế để sản xuất một sản phẩm mới hoặc ứng dụng công nghệ mới, thường được xây dựng trên qui mô nhỏ và sử dụng đặc biệt khi xác định được xu hướng cải tiến hay phát triển sản phẩm.
Kinh tế
xí nghiệp thí điểm
xưởng sản xuất thử
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pilot pressure chamber
buồng điều khiển tăng áp, -
Pilot process
quá trình sản xuất mẫu, -
Pilot production
sản xuất thí điểm, -
Pilot program
chương trình thí điểm, -
Pilot project
dự án thực nghiệm, đề án thử nghiệm, dự án thí điểm, kế hoạch kiểm tra, dự án thí điểm, -
Pilot reamer
mũi doa có dẫn hướng, -
Pilot reamer bit
choòng khoan doa định hướng, -
Pilot relay
rơle kiểm tra, -
Pilot relaying
hệ rơle kiểm tra (bảo vệ truyền), -
Pilot rules
quy tắc hoa tiêu, -
Pilot run
sản xuất thí nghiệm, sản xuất thử nghiệm, -
Pilot scheme
Danh từ: kế hoạch thí điểm, phương án thử nghiệm, sơ đồ thực nghiệm, -
Pilot service
dịch vụ hướng dẫn, -
Pilot shaft
trục dẫn hướng, -
Pilot signal
tín hiệu điều khiển, tín hiệu chỉ đạo, tín hiệu gọi hoa tiêu, -
Pilot station
trạm hoa tiêu, -
Pilot study
nghiên cứu mở đầu, nghiên cứu sơ bộ, -
Pilot survey
điều tra sơ bộ, điều tra thăm dò, sự khảo sát sơ bộ, -
Pilot system
hệ thử nghiệm, hệ kiểm tra, -
Pilot tap
tarô có trụ dẫn hướng, ta rô có dẫn hướng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.