- Từ điển Anh - Việt
Pontoon bridge
Mục lục |
Xây dựng
cầu xà lan
Kỹ thuật chung
cầu phao
Giải thích EN: A bridge supported by hollow, cylindrical floats anchored to the bottom of the body of water, such as Lake Washington Bridgenear Seattle.Giải thích VN: Cầu trợ lực bằng phao rỗng hình trụ được neo vào đáy của thân nước, ví dụ Cầu Hồ Washington gần Seattle.
cầu phao (ghép bằng phà)
cầu phao thuyền
cầu nổi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pontoon crane
cần trục phao, cần cẩu nổi, máy trục trên xà làn, -
Pontoon dock
ụ phao nổi, -
Pontoon ferry
cầu phà, -
Pontoon pier
cầu bến nổi, -
Pontoon pile-driving plant
tàu đóng cọc, -
Pontoon pile driving plant
dàn đóng cọc trên xà lan, -
Pontoon raft
bè nổi, -
Pontoon swing bridge
cầu phao có phần quay, cầu phao có phần quay, -
Pontron
một vòng ruột non, -
Pony
/ ´pouni /, Danh từ: ngựa pony (loại ngựa nhỏ), (từ lóng) hai mươi lăm bảng anh, (từ mỹ,nghĩa... -
Pony-motor
động cơ phụ, động cơ trợ động, -
Pony-roughing stand
giá cán nửa tinh, -
Pony-size
(adj) có kích thước nhỏ, có kích thước nhỏ, -
Pony-tail
Danh từ: tóc cột kiểu đuôi ngựa (của phụ nữ), -
Pony-trekking
Danh từ: cuộc dạo chơi trên ngựa pony, -
Pony axle
trục không tải, trục tự do, trục quay không, -
Pony girder
dầm phụ, -
Pony motor
động cơ phụ, động cơ trợ động, động cơ phụ, động cơ trợ động, -
Pony packer
packê nhỏ (dùng trong ống sản xuất), -
Pony rod
thanh nối cần bơm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.