- Từ điển Anh - Việt
Poplar
Mục lục |
/´pɔplə/
Thông dụng
Danh từ
(thực vật học) cây dương (cây cao thẳng, thân thon); gỗ dương (gỗ mềm)
- trembling poplar
- (thực vật học) cây dương rung (có cuống lá dẹt khiến lá rung rinh khi gió thoảng)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
gỗ cây dương
Giải thích EN: The fine-grained, yellowish wood of these trees; used for paper and paneling.
Giải thích VN: Gỗ của loại cây này, có thớ mịn, màu vàng nhạt; được sử dụng để làm giấy và làm tấm panel.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abele , alamo , aspen , balsam , cottonwood , downy , tree , tulip tree
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Poples
mặt sau khớp gối, kheo, nhọng, -
Poplin
Danh từ: vải pôpơlin (loại vải bông bóng dùng đặc biệt để may vá), vải làm bằng lụa, len,... -
Popliteal
/ ¸pɔp'litiəl /, Tính từ: (giải phẫu) (thuộc) vùng kheo, -
Popliteal artery
động mạch khoeo, -
Popliteal fossa
hố khoeo, -
Popliteal groove
rãnh khe, -
Popliteal lymph node
hạch bạch huyết kheo, hạch bạch huyết nhượng, -
Popliteal lymphnode
hạch bạch huyết kheo, hạch bạch huyếtnhượng, -
Popliteal muscle
cơ nhượng, -
Popliteal vein
tĩnh mạch keo, -
Popliteus
Danh từ, số nhiều .poplitei: cơ kheo, p˜p'litjai, (giải phẫu) vùng kheo -
Popolarity
độ phân cực, -
Popolarity of the video signal
cực tính của tín hiệu thị tần, cực tính của tín hiệu video, -
Popolarity reversal
sự đảo ngược cực, -
Popover
/ ´pɔp¸ouvə /, danh từ, bánh làm bằng bột nhão có hình vỏ sò mỏng, -
Poppa
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) bố (như) pop, -
Poppadam
Danh từ cũng poppadom, popadam: bánh mì có gia vị ăn với cari, -
Popper
/ ´pɔpə /, (thông tục) như press-stud, Kỹ thuật chung: phễu, -
Poppet
Danh từ: (thông tục) cưng (để tỏ sự âu yếm, nhất là với trẻ con); người nhỏ nhắn, xinh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.