- Từ điển Anh - Việt
Pressurization
Mục lục |
/¸preʃərai´zeiʃən/
Thông dụng
Cách viết khác pressurisation
Danh từ
Sự gây sức ép, sự gây áp lực
Sự điều áp
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
sự làm kín hơi
Xây dựng
sự điều áp
Kỹ thuật chung
quá trình điều áp
Giải thích EN: 1. a process in which inert gas or dry air above the pressure of the atmosphere is put inside a radar system or coaxial line, to prevent erosion caused by moisture and to inhibit high-voltage breakdown at high altitudes.a process in which inert gas or dry air above the pressure of the atmosphere is put inside a radar system or coaxial line, to prevent erosion caused by moisture and to inhibit high-voltage breakdown at high altitudes.2. a process in which near normal atmospheric pressure is achieved in an enclosed space having high or low external pressure, as in an aircraft cabin.a process in which near normal atmospheric pressure is achieved in an enclosed space having high or low external pressure, as in an aircraft cabin.3. low pressurization that is used for covered athletic arena "domes" and airship bags.low pressurization that is used for covered athletic arena "domes" and airship bags.Giải thích VN: 1. là một quá trình trong đó khí trơ hay khí khô có áp suất cao hơn áp suất của không khí được cho vào trong một hệ thống rađa hay đường dây dẫn đồng trục với mục đích phòng tránh sự ăn mòn do hơi nước và hạn chế trường hợp đánh thủng điện áp cao ở trên cao. 2. là một quá trình trong đó tạo ra một áp suất gần bằng với áp suất không khí bình thường trong một không gian kín có áp suất bên ngòai cao hoặc thấp hơn áp suất bên trong không gian đó, giống như trong một khoang máy bay. 3. quá trình làm giảm áp suất tác động vào các mái vòm của các nhà thi đấu thể thao có mái che và các túi khí của khí cầu.
sự tăng áp
- blow-down pressurization
- sự tăng áp thổi xuôi
sự tăng áp suất
Kinh tế
sự bao gói
sự ghép kín
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pressurization system
hệ điều áp, -
Pressurization unit
thiết bị điêu áp, -
Pressurize
/ ´preʃə¸raiz /, gây sức ép, gây áp lực, Điều áp (làm điều hoà áp suất, nhiệt độ... trong máy bay...), Vật... -
Pressurize fluid
chất lỏng nén, chất lỏng có áp, -
Pressurized
/ ´preʃə¸raizd /, Xây dựng: được tăng áp (bị) nén, -
Pressurized-water reactor
Danh từ: lò phản ứng hạt nhân được làm nguội bằng nước nén, -
Pressurized air
không khí bị nén, -
Pressurized blast furnace
lò luyện sắt dùng áp suất, -
Pressurized chamber
buồng tạo áp, -
Pressurized cockpit
buồng lái có áp, -
Pressurized connection
mỗi mối nối có áp, mối nồi ép, sự nối có áp (đường dẫn đáy khí), -
Pressurized escape route
lối thoát đã tăng áp, -
Pressurized expansion tank
thùng giãn nở khép kín, -
Pressurized floor
sàn được tăng áp, -
Pressurized fluid
chất lỏng có áp, -
Pressurized fluidized bed combustion
kiểu tầng sôi áp suất dương, -
Pressurized fluidized bed steam generator
lò hơi tầng sôi tăng áp, -
Pressurized gas
khí nén, -
Pressurized glue feed
sự cấp keo có áp, -
Pressurized hot water tank
bình nước nóng có áp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.