- Từ điển Anh - Việt
Procession
Mục lục |
/prə´seʃən/
Thông dụng
Danh từ
Đám rước, đám diễu hành; đoàn người (diễu hành); cuộc diễu hành
(nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- advance , autocade , cavalcade , column , consecution , cortege , course , cycle , file , march , motorcade , movement , order , process , run , series , string , succession , train , chain , progression , round , sequence , suite , caravan , cort
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Processional
/ prə´seʃənəl /, Tính từ: (thuộc) đám rước; dùng trong đám rước; mang trong đám rước, để... -
Processional cross
Danh từ: (tôn giáo) thập tự giá mang trong lễ rước, -
Processionary
Tính từ: (thuộc) xem procession, -
Processionist
/ prə´seʃənist /, danh từ, người đi trong đám rước, người đi theo đám rước; người diễu hành, -
Processionize
Nội động từ: Đi trong đám rước, đi theo đám rước; diễu hành, -
Processor
/ ´prousesə /, Danh từ: máy chế biến, máy xử lý, bộ xử lý trong máy tính, Toán... -
Processor-limited
/ 'prousesә(r)-ˈlimitid /, bị giới hạn bởi bộ xử lý, -
Processor (as in computer chip)
bộ xử lý, -
Processor Bus Controller (PBC)
bộ điều khiển buýt của bộ xử lý, -
Processor Outage Control (POC)
giám sát sự cố bộ xử lý, -
Processor Program/ Status Word (PSW)
từ trạng thái/chương trình của bộ xử lý, -
Processor Resource Systems Manager (PRSM)
nhà quản lý các hệ thống tài nguyên bộ xử lý, -
Processor board
bảng mạch bộ xử lý, -
Processor bound
giới hạn do (tốc độ) bộ xử lý, -
Processor bound (a-no)
thuộc về bộ xử lý, -
Processor card
cạc xử lý, -
Processor complex
phức hợp bộ xử lý, -
Processor configuration
cấu hình bộ xử lý, -
Processor error interrupt
ngắt lỗi bộ xử lý,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.