- Từ điển Anh - Việt
Regress
Nghe phát âmMục lục |
/´ri:gres/
Thông dụng
Danh từ
Sự thoái bộ, sự thoái lui; xu hướng thoái bộ
Nội động từ
Thoái bộ, thoái lui
Đi giật lùi, đi ngược trở lại
(thiên văn học) chuyển ngược, nghịch hành
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
thoái hóa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- backslide , degenerate , deteriorate , ebb , fall away , fall back , fall off , go back , lapse , lose ground , recede , relapse , retreat , retrogress , revert , roll back , sink , throw back , turn back , abate , back , recidivate , retrograde , return , reverse , rollback , withdraw
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Regressand
Toán & tin: (thống kê ) biến hồi quy phụ thuộc, -
Regression
/ ri´greʃən /, Danh từ: sự thoái bộ, sự thoái lui; sự đi giật lùi, sự đi ngược trở lại,... -
Regression analysis
sự phân tích hồi quy, phân tích thoái hóa, phân tích hồi quy, phân tích hồi quy, -
Regression analysis tool
công cụ phân tích hồi quy, -
Regression coefficient
hệ số hồi quy, -
Regression curve
đường hồi quy, -
Regression equation
phương trình hồi quy, -
Regression estimate
ước lượng hồi quy, -
Regression income tax
thuế thu nhập giảm dần, -
Regression line
đường suy thoái, đường lùi, đường hồi quy, -
Regression of nodes of moon's orbit
lùi các điểm nút của quỹ đạo mặt trăng, -
Regression parameter
tham số hồi quy, -
Regression relation
quan hệ hồi quy, quan hệ suy thoái, -
Regression testing
sự kiểm tra hồi quy, -
Regressionfunction
hàm hồi quy, -
Regressive
/ ri´gresiv /, Tính từ: thoái bộ, thoái lui; đi giật lùi, đi ngược lại, thụt lui; có xu hướng... -
Regressive definition
hạ cấp (của ma trận), định nghĩa đệ quy, -
Regressive erosion
sự xói lùi, sự xói ngược dòng, -
Regressive interpolation
phép nội suy hồi quy, -
Regressive overlap
lớp phủ thoái,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.