- Từ điển Anh - Việt
Relieving platform
Nghe phát âmXây dựng
nền hạ tải
Giải thích EN: A jetty situated adjacent to a retaining wall; used as a dock or holding point before lowering heavy equipment or transportation down to the wall.Giải thích VN: Một cầu tàu được đặt sát một tường giữ; được dùng như một điểm dừng hay điểm giữ trước khi hạ các thiết bị nặng xuống tường.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Relieving tackle
tời lái dự phòng, -
Relieving tiller
cần lái thẳng khi tàu nghiêng, -
Relieving vault
vòm dỡ tải, -
Relieving wall
tường dỡ tải, tường giảm tải, tường chắn đất, -
Relievo
/ ri´li:vou /, Danh từ: (nghệ thuật) sự đắp (khắc, chạm) nổi; đồ đắp (khắc, chạm) nổi... -
Relighter safety lamp
đèn thắp lại an toàn, -
Religion
/ rɪˈlɪdʒən /, Danh từ: tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành; niềm tin tôn giáo, sự sùng... -
Religioner
Danh từ: thầy tu, người sùng đạo, -
Religionise
Ngoại động từ: tôn giáo hoá, Nội động từ: quy y tôn giáo; tin... -
Religionism
/ ri´lidʒə¸nizəm /, Danh từ: sự quá mê đạo, sự cuồng tín, Từ đồng... -
Religionist
/ ri´lidʒənist /, danh từ, người quá mê đạo, người cuồng tín, -
Religiose
Tính từ: cuồng tín, mộ đạo, -
Religiosity
/ ri¸lidʒi´ɔsiti /, Danh từ: lòng mộ đạo, lòng tin đạo, tín ngưỡng, Từ... -
Religious
/ ri'lidʒəs /, Tính từ: (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành, sùng... -
Religious architectural monument
di tích kiến trúc tôn giáo, -
Religious architecture
kiến trúc thờ cúng, kiến trúc tôn giáo, -
Religious building
nhà thờ (cúng), -
Religious meditation
thiền định, -
Religious tolerance
Danh từ: khoan dung tôn giáo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.