- Từ điển Anh - Việt
Representative sample
Mục lục |
Kỹ thuật chung
mẫu thay thế
Giải thích EN: A sample that is large enough and of such average composition as to allow the results of its testing and valuation to represent a specific volume of the body or system of which it is a part.Giải thích VN: Một vật mẫu có độ lớn vừa đủ và có kết cấu theo chuẩn thông thường cho phép đưa ra kết quả kiểm tra và đánh giá đối với một số lượng cụ thể phần chính của một hệ thống có chứa nó.
mẫu thử
mẫu đại diện
mẫu điển hình
mẫu đo
mẫu vật
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Representative sampling
sự lấy mẫu đại diện, -
Representative scale
thang quy ước, -
Representative section
mặt cắt tương đương, -
Representative specimen
mẫu thử đại diện, -
Representative spicement
mẫu thử đại diện, -
Representative staff bodies
đoàn đại biểu công nhân viên chức, nhân viên tiêu biểu, nhân viên đại diện, -
Representative system
Danh từ: chế độ đại nghị, hệ biểu diễn, -
Representativity
tính biểu tượng, -
Represented
được biểu diễn, -
Representer
Danh từ: người đại biểu, người kiến nghị, người đề nghị, -
Repress
/ri'pres/, Ngoại động từ: ngăn chặn, đàn áp, trấn áp, không cho xảy ra (một cuộc nổi loạn..),... -
Repress oil
dầu ép lại, -
Repressed
/ ri´prest /, ngoại động từ, ngăn chặn, đàn áp, trấn áp, không cho xảy ra (một cuộc nổi loạn..), làm khuất phục; ngăn... -
Repressed brick
gạch ép lại, -
Represser
/ ri´presə /, danh từ, kẻ đàn áp, kẻ trấn áp, -
Represser gene
gen ức chế, -
Repressible
/ ri´presibl /, tính từ, có thể dẹp được, có thể đàn áp được, có thể trấn áp được, có thể kiềm chế được, có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.