- Từ điển Anh - Việt
Resistive flowmeter
Nghe phát âmKỹ thuật chung
lưu tốc kế có điện trở
Giải thích EN: A flowmeter that uses a manometer consisting of a conductive fluid whose level rises and falls with flow rate to produce a variable resistance, proportional to the flow rate.Giải thích VN: Một lưu tốc kế sử dụng một cái áp kế có chất lưu dẫn, chất này tăng tăng hoặc giảm theo tốc độ dòng chảy để tạo ra sức chịu đựng khác nhau tương ứng với tốc độ đó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Resistive load
phụ tải điện trở, phụ tải thuần trở, tải điện trở, tải không phản kháng, tải thuần trở, gánh thuần trở, -
Resistive losses
tổn hao do điện trở, -
Resistive magnetohydrodynamics
từ thủy động lực (học) kháng trở, -
Resistive thin film
màng mỏng điện trở, -
Resistive unbalance
không cân bằng điện trở (ở đường truyền tải), -
Resistive wire
dây điện trở, -
Resistively grounded system
hệ thống (có) trung tính nối đất qua điện trở, -
Resistivity
/ ¸ri:zi´stiviti /, Danh từ: (vật lý) suất điện trở, Toán & tin:... -
Resistivity, specific
điện trở, điện trở suất riêng, -
Resistivity curve
đường điện trở suất, -
Resistivity log
biểu đồ điện trở suất, log điện trở suất (đo lỗ khoan), -
Resistivity method
phương pháp (khai thác) suất điện trở, -
Resistivity of soil
điện trở suất của đất, -
Resistivity specific
điện trở suất riêng, -
Resistless
/ ri´zistlis /, Tính từ: không chống lại được; không cưỡng lại được, -
Resistojet
vòi phun hãm (tàu vũ trụ), -
Resistor
/ ri´zistə /, Danh từ: (vật lý) cái điện trở, Toán & tin: (máy... -
Resistor, bleeder
điện trở thoát, -
Resistor, carbon
điện trở than, -
Resistor, variable
độ biến trở,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.