- Từ điển Anh - Việt
Ridge pole
Mục lục |
Toán & tin
rầm đỉnh mái
Xây dựng
long cốt
Giải thích EN: The uppermost horizontal supporting member in a roof, to which the common rafters are fastened along the ridge.Giải thích VN: Thành phần chịu lực trên cùng của mái, trên đó các xà được cột dọc theo nóc.
rầm đinh mái
Kỹ thuật chung
rầm nóc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ridge purlin
đòn dông (đòn đỉnh mái), -
Ridge roll
cuộn ở đỉnh, cuốn ở nóc, đầu cuốn ở nóc, -
Ridge roof
chóp mái, mái có hai độ dốc, mái dốc hái bên, mái hai mặt dốc, mái kèo có dây căng, mái kiểu lán, mái răng cưa, -
Ridge route
tuyến đường theo đường phân thuỷ, -
Ridge skylight
cửa (trời) dọc sống mái nhà, -
Ridge stone
đá (lợp) nóc, -
Ridge templet
dưỡng (góc, cạnh) đỉnh mái, -
Ridge tile
ngói bò (mái nhà), ngói lợp sống (mái nhà), ngói bò, ngói lợp sống mái nhà, ngói nóc, -
Ridge topography
địa hình nổi cao, -
Ridge truss
giàn hai mái dốc, -
Ridge truss joint
tiết điểm xà nóc của giàn, -
Ridge vent
cửa gió ở nóc, lỗ thông hơi trên nóc, -
Ridge vents
lỗ thông hơi dưới nóc, -
Ridge waveguide
ống dẫn sóng có gờ, -
Ridgeboard
tấm ván nóc, -
Ridged
/ ridʒd /, Kỹ thuật chung: nhấp nhô, -
Ridgel
(người, con vật) có một tinh hoàn, -
Ridgelimeter
dụng cụ đo độ bền của gelatin, -
Ridgeof humerus
lồi đenta xương cánh tay, -
Ridgeof nose
đề mũi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.