- Từ điển Anh - Việt
Roller cone bit
Kỹ thuật chung
mũi khoan côn trục lăn
Giải thích EN: A rotary boring bit consisting of two to four cone-shaped, toothed rollers that are turned by the rotation of the drill rods; used in hard rock in deep drilling operations. Also, roller bit.Giải thích VN: Một mũi khoan quay gồm hai hay bốn trục lăn có răng, hình nón quay do các cần khoan quay; được dùng trong các hoạt động khoan sâu vào đá cứng. Còn gọi là: roller bit.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Roller contact
công tắc kiểu con lăn, -
Roller conveyer
băng tải con lăn, băng con lăn, -
Roller conveyor
băng (con) lăn, đường lăn, -
Roller cross-grooved
cam cần lăn, -
Roller crusher
máy nghiền kiểu trục, máy đập kiểu con lăn, máy nghiền kiểu trục cán, máy nghiền lăn, -
Roller dam
đập trục lăn, -
Roller deck
boong di động, -
Roller door
cửa cuộn, cửa cuốn, -
Roller drum gate
cửa van hình trụ lăn, -
Roller drying
đĩa làm khô, sự sấy trong thùng quay, -
Roller ealth cut-off
chống thấm bằng đất đầm nén, -
Roller electrode
điện cực con lăn, -
Roller failead
bộ dẫn dây ở trục cuốn (phụ tùng), -
Roller feed
sự dẫn tiến bằng con lăn, -
Roller feeder
cơ cấu cấp liệu kiểu con lăn, -
Roller flight conveyor
băng (tải) gàu, -
Roller follower
cần đáy lăn (cơ cấu cam), -
Roller frame
dàn bánh lăn đỡ xích, khung, giàn bánh lăn (đỡ xích), track roller frame, khung bánh lăn xích -
Roller friction
ma sát lăn, -
Roller gage
máy đo kiểu trục,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.