- Từ điển Anh - Việt
Rotational casting
Nghe phát âmKỹ thuật chung
sự đúc xoay
Giải thích EN: A casting that produces hollow plastic products derived from lattices and plastisols. The mold is rotated in one or two planes. Also, rotational molding.Giải thích VN: Sự đúc tạo ra các sản phẩm nhựa rỗng dẫn xuất từ các lưới mắt cáo và các phần tử chất dẻo. Khuôn đúc được xoay trong một hay hai mặt phẳng. Còn gọi là: rotational molding.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rotational compliance (CR)
tính thuận quay, -
Rotational constant
hằng số quay, -
Rotational degree of freedom
bậc tự do của chuyển động quay, -
Rotational delay
độ trễ quay, -
Rotational delay time
thời gian tìm kiếm, -
Rotational emf
sđđ quay, sức điện động quay, -
Rotational energy
năng lượng quay, -
Rotational fault
phay bản lề, phay thuận bản lề, -
Rotational field
trường rota, từ trường xoắn, -
Rotational flow
dòng chảy có xoáy, -
Rotational force
lực quay, lực quay, -
Rotational frequency
tần số quay, -
Rotational friction moment
mômen ma sát quay, -
Rotational harmonic motion
chuyển động quay điều hòa, -
Rotational inertia
quán tính quay, -
Rotational kinetic energy
động năng quay, -
Rotational moment
mômen quán tính, mômen quay, -
Rotational motion
chuyển động quay, -
Rotational mould
khuôn đúc quay, -
Rotational movement
chuyển động quay,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.