- Từ điển Anh - Việt
Sake
Nghe phát âmMục lục |
/seik/
Thông dụng
Danh từ
Mục đích, lợi ích
- for somebody's/something's sake
- vì ai/cái gì; vì lợi ích của ai/cái gì
- for the sake of somebody/something
- vì ai/cái gì; vì lợi ích của ai/cái gì
- for the sake of somebody; for somebody's sake
- vì ai, vì lợi ích của ai
- for God's sake
- vì Chúa
- for peace sake
- vì hoà bình
- for old sake's sake
- để tưởng nhớ thời xưa
- for someone's name's sake
- vì tên tuổi của ai, vì thanh danh của ai
- art for art's sake
- nghệ thuật vì nghệ thuật
Rượu sakê (của người Nhật) (như) saki
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- account , advantage , behalf , consideration , good , interest , profit , regard , respect , welfare , well-being , aim , cause , consequence , end , final cause , motive , principle , purpose , score , benefit , beverage , drink , gain , objective , reason , saki , wine
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Saked
/ seikt /, Danh từ: (động vật học) chim ưng, (sử học) súng thần công, súng đại bác, -
Saker
/ 'seikə /, Danh từ: (động vật học) chim ưng, (sử học) súng thần công, súng đại bác, -
Sakeù
danh từ (động vật học) chim ưng (sử học) súng thần công, súng đại bác, -
Saki
/ 'sæki /, Danh từ: rượu sakê (của người nhật) (như) sake, -
Saking ague
thể sốt rét run, -
Sakmarian stage
bậc sakmari, -
Sakura
hoa anh đào (nhật bản), -
Sakyamuni
/ 'ʃaː.kjə.mʊ.nɪ /, (phật giáo) thích ca mâu ni, -
SakÐ
, -
Sal
/ sɔ:l /, Danh từ: (hoá học) muối, (thực vật học) cây chai, Kỹ thuật... -
Sal-ammoniac
/ ,sælə'mouniæk /, Danh từ: (hoá học) amoni clorua, -
Sal ammoniac
amoni clorua, -
Sal volatile
danh từ, (y học) muối hít, muối để ngửi (dung dịch amoni cacbonat, có mùi hắc để ngửi khi bị ngất, bất tỉnh), -
Salaam
/ sə'lɑ:m /, Danh từ: kiểu chào của người theo đạo hồi ở phương đông, kiểu chào theo cách... -
Salaam convulsion
co giật gật đầu, -
Salaam spasm
co giật gật đầu, -
Salaamed
, -
Salability
/ ,seilə'biliti /, danh từ, tính có thể bán được, tính dễ bán, Từ đồng nghĩa: noun, marketability... -
Salable
/ 'seiləbl /, Tính từ: dễ bán, có thể bán được, salable price, giá có thể bán được
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.