- Từ điển Anh - Việt
Sieve fraction
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
phần qua rây
phần qua sàng
sàng nhỏ hơn
Giải thích EN: The quantity of unconsolidated material that passes through a standard sieve and is retained by a finer sieve.Giải thích VN: Số lượng của vật liệu đi qua sàng tiêu chuẩn và bị giữ lại bởi sàng có tiêu chuẩn cao hơn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sieve frame
khung rây, -
Sieve grate
ghi rây, vỉ rây, vỉ sàng, -
Sieve mesh
mắt lưới sàng, lỗ sàng, mắt sàng, -
Sieve number
cỡ sàng, số hiệu sàng, -
Sieve of Eratosthenes
sàng eratoxten, -
Sieve opening
lỗ rây, -
Sieve plate
đĩa sàng, đĩa rây, khay rây, đáy sàng, đĩa rây, -
Sieve ratio
tỷ lệ rây, -
Sieve residue
cặn dây, phần còn lại trên sàng, phần không lọt qua sàng, phần không lọt sàng, -
Sieve rim
vành sàng, -
Sieve rung
sàng rung, -
Sieve scale
thang rây, -
Sieve series
bộ rây, -
Sieve series standard
hệ thống rây chuẩn, -
Sieve set
bộ rây, -
Sieve shaker
bộ rung sàng, máy rung rây, máy rung sàng, máy rung rây, sàng lắc, sàng rung, -
Sieve size
kích thước lỗ sàng, kích cỡ sàng, -
Sieve support
hệ thống sàng treo, -
Sieve table
bàn sàng, -
Sieve test
kiểm nghiệm rây, sự thí nghiệm bằng rây, thử rây, thí nghiệm phân tích (cỡ hạt) qua sàng, sự phân tích bằng rây, sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.