- Từ điển Anh - Việt
Spick-and-span
Nghe phát âmMục lục |
/´spikən´spæn/
Thông dụng
Tính từ
Gọn gàng, ngăn nắp và sạch sẽ
Mới toanh, bảnh bao (người)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- brand-spanking new , clean , clean and tidy , cleaned , cleaned up , fresh , gleaming , hygienic , immaculate , neat , polished , pure , sanitary , shining , shipshape , spic-and-span , spotless , spruce , tidy , unsoiled , unstained , untarnished , very clean , orderly , snug , taut , trig , trim , well-groomed , new
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spicula
Danh từ, số nhiều spiculae: cái gai, -
Spicular
Tính từ: có gai, giống như gai, -
Spiculate
/ ´spikju¸leit /, như spicular, -
Spicule
/ ´spikju:l /, Danh từ: gai nhỏ, gai, Điện lạnh: gai lửa (của mặt... -
Spiculum
Danh từ, số nhiều .spicula: có gai, -
Spicy
/ ´spaɪsi /, Tính từ: có gia vị, có mùi gia vị, có nêm gia vị, kích thích, gây thích thú (những... -
Spider
/ ´spaidə /, Danh từ: con nhện, vật hình nhện (cái kiềng, cái chảo ba chân..), xe ngựa hai bánh,... -
Spider's
, -
Spider-crab
Danh từ: (động vật học) cua nhện, -
Spider-lick
(chứng) ban da hình màng nhện (do côn trùng đốt ở ấn độ), -
Spider-man
Danh từ, số nhiều .spider-men: người làm việc trên chỗ rất cao khi xây các toà nhà, -
Spider-men
Danh từ số nhiều của .spider-man: như spider-man, -
Spider-monkey
Danh từ: (động vật học) khỉ nhện, -
Spider-plant
Danh từ: cây nhện (có lá mỏng, và thân dài từ đó các cây non mọc lên), -
Spider-type armature
phần ứng kiểu càng nhện, -
Spider-web
Danh từ: mạng nhện, -
Spider-wort
Danh từ: (thực vật) rau trai, -
Spider and fly
Thành Ngữ:, spider and fly, người giăng bẫy và kẻ mắc bẫy -
Spider assembly
trục chữ nhật, -
Spider burst
giãn mao mạch hình mạng nhện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.