Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Spotlight

Nghe phát âm

Mục lục

/´spɔt¸lait/

Thông dụng

Danh từ

Đèn chiếu điểm; đèn rọi, đèn pha; chùm sáng chiếu vào một vùng hẹp
Đèn sân khấu
( the spotlight) sự nổi bật trong công chúng; sự chú ý cao độ; địa vị nổi bật
this week, the spotlight is on the world of fashion
tuần này điểm nổi bật là về thế giới thời trang

Ngoại động từ spotlit (hoặc) spotlighted

Hướng đèn chiếu vào (ai); rọi sáng
a spotlit stage
sân khấu được chiếu sáng
Lôi cuốn sự chú ý đến (cái gì); làm cho đập vào mắt, làm cho hiển nhiên
the report has spotlighted real deprivation in the inner cities
báo cáo đã làm sáng tỏ tình trạng nghèo đói thật sự trong nội thị

hình thái từ

Chuyên ngành

Điện lạnh

chùm sáng chụm
đèn chiếu sáng chụm

Điện

đèn đốm

Kỹ thuật chung

đèn chiếu
Fresnel spotlight
đèn chiếu Fresnel
planoconvex spotlight
đèn chiếu phẳng lồi
đèn chuyển hướng
đèn quét
ellipsoidal spotlight
đèn quét elipsoit
đèn rọi
đốm sáng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
center stage , fame , flashlight , floodlight , interest , light , limelight , notoriety , public attention , public eye , publicity
verb
accentuate , draw attention , feature , floodlight , give prominence , highlight , illuminate , limelight * , point up , publicize , put on center stage , attention , beam , fame , limelight , publicity

Từ trái nghĩa

noun
obscurity
verb
turn aside

Xem thêm các từ khác

  • Spotlighting

    Danh từ: sự chiếu sáng bằng đèn chiếu, sự thu hút chú ý đến,
  • Spots

    Danh từ số nhiều: hàng bán trả tiền ngay, hàng có sẵn, hàng giao ngay,
  • Spots Per Inch (SPI)

    số vết trong 1 inch,
  • Spotted

    / ´spɔtid /, Tính từ: có vết, lốm đốm, có đốm; khoang, vá (chó...), bị làm nhơ, bị ố bẩn,...
  • Spotted dick

    Danh từ: bánh putdinh ngọt có nho khô,
  • Spotted dog

    Danh từ: (từ lóng) bánh putđinh nho khô,
  • Spotted dogfish

    cá nhám mèo,
  • Spotted fever

    Danh từ: (y học) viêm màng não tuỷ, sốt phát ban, Nghĩa chuyên ngành:...
  • Spotted flycatcher

    Danh từ: (động vật) chim đớp ruồi lông đốm,
  • Spotted schist

    sét kết đốm, sét kết loang lổ, đá phiến lốm đốm,
  • Spotted sickness

    1 . đapinta 2. viêm màng não não-tủy,
  • Spotted slate

    đá phiến loang lổ,
  • Spotted squeteague

    cá đủ đốm,
  • Spotted structure

    cấu tạo đốm,
  • Spotted turbot

    cá bơn có đốm,
  • Spotted weld

    mối hàn điểm,
  • Spotter

    / spɔtə /, Danh từ: người chuyên phát hiện mục tiêu (từ trên máy bay), người chuyên nhận dạng...
  • Spotter plane

    máy bay chỉ điểm, máy bay chỉ điểm (vùng ô nhiễm dầu),
  • Spottily

    Phó từ: có đốm; lốm đốm, không đồng đều, có mụn trứng cá ở mặt (vào tuổi vị thành...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top