- Từ điển Anh - Việt
Subdivision
Mục lục |
/´sʌbdi¸viʒən/
Thông dụng
Danh từ
Sự chia nhỏ ra; quá trình chia nhỏ ra; cái được chia nhỏ
Chi nhánh, phân hiệu
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
sự chia nhỏ
Toán & tin
sự phân chia nhỏ thứ phân
- barycentric subdivision
- phân nhỏ trọng tâm
- elementary subdivision
- phân nhỏ sơ cấp
Xây dựng
sự chia nhỏ ra
sự chia nhỏ thêm
Kỹ thuật chung
phân cấp
sự phân chia nhỏ
sự phân vùng
Kinh tế
chi nhánh
chi nhánh, phân hãng
chia nhỏ thêm
phân điểm
phân hãng
sự chia nhỏ ra
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- class , community , development , group , lower group , minor group , subclass , subsidiary , tract , member , part , piece , portion , section , segment , division , offshoot , branch , department , partition , sector
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Subdivision of share
chia nhỏ cổ phiếu, -
Subdocument
tài liệu con, collapse subdocument, che lấp tài liệu con, merged subdocument, tài liệu con kết hợp -
Subdomain
Danh từ: miền phụ; miền con, vùng con, miền con, -
Subdominant
Danh từ: (âm nhạc) âm hát dưới, âm át dưới, âm trội con, át âm con, quãng bốn, -
Subdorsal
/ sʌb´dɔ:sl /, tính từ, (giải phẫu) dưới lưng, -
Subdrain
/ ´sʌb¸drein /, Danh từ: Ống thoát nước ngầm, Xây dựng: ống thoát... -
Subdrainage
Danh từ: sự (hệ) thoát nước ngầm, hệ thống thoát nước ngầm, sự thoát nước kín, sự thoát... -
Subdrift caving
sự phá sập phân tầng, -
Subdrilling
Danh từ: sự khoan lỗ nhánh; sự khoan ngầm, khoan phá ban dầu, -
Subduable
/ sʌb´dju:əbl /, tính từ, có thể chinh phục được, có thể khuất phục được; có thể nén được, -
Subdual
/ səb´djuəl /, danh từ, sự chinh phục, sự khuất phục; sự nén; sự bị chinh phục, sự bị khuất phục, -
Subduce
/ səb´dju:s /, ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) giảm, rút, trừ, -
Subduct
/ səb´dʌkt /, -
Subduction
/ sʌb´dʌkʃən /, Danh từ: sự giảm, sự rút, sự trừ, Hóa học & vật... -
Subduction zone
đới hút chìm (địa chất), -
Subdue
/ səb'dju: /, Ngoại động từ: chinh phục, khuất phục; đánh bại, nén (dục vọng..); làm dịu bớt,... -
Subdued
/ səb´dju:d /, Tính từ: dịu; khẽ, thờ ơ, Xây dựng: bị làm mềm... -
Subdued mountain
núi cong dịu, -
Subduedness
/ sʌb´dju:dnis /, danh từ, sự được làm dịu bớt (màu, ánh sáng...)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.