- Từ điển Anh - Việt
T-beam
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
dầm chữ T (xây dựng lớn)
rầm chữ T
Giải thích EN: A composite beam of steel rebar and concrete, usually used in slab floors where the horizontal parts of the T act as part of the floor.Giải thích VN: Một rầm ghép bằng thanh thép và bê tông, thường được dùng trong các sàn dạng tấm mà các thành phần nằm ngang của chữ T hoạt động như một phần của sàn.
Kỹ thuật chung
dầm chữ T
dầm hình chữ T
- twin-webbed T-beam
- dầm hình chữ T kép
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
T-beam, T-girder
dầm chữ t, -
T-beam section
tiết diện dầm chữ t, -
T-beam section slab
tiết diện dầm chữ t, -
T-beam with double reinforcement
dầm chữ t cốt đôi, -
T-beam with single reinforcement
dầm chữ t cốt đơn, -
T-bend
khuỷu hình chữ t, -
T-bolt
then cài chữ t, -
T-bone
/ ti'boun /, Danh từ: ( t-bone) xương hình chữ t (nhất là trong một miếng thịt bò), -
T-bone steak
bít tết khách sạn (thịt bò non), -
T-branch pipe
ống nhánh hình chữ t, -
T-bulb iron
sắt xà chữ t, -
T-butt joint
mối hàn chữ t, -
T-card
thẻ chữ t, -
T-carrier Fault Locating Applications Program (TFLAP)
chương trình các ứng dụng định vị lỗi của luồng t-carrier, -
T-circuit
mạch hình chữ t, -
T-coupler (tee coupler)
bộ ghép chữ t, -
T-cramp
kẹp chữ t (công việc làm đá), -
T-fillet weld
mối hàn góc chữ t, hàn góc chữ t, -
T-flip-flop
mạch bập bênh t, -
T-girder
dầm chữ t, dầm chữ t,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.